Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.04 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Họ và tên: ............................................................................

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 2. Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Ngun và Đơng Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 4. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Mã đề 106

Trang 1/



C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 8. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thôn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc
gia?
A. Hạ Long.
B. Huế.
C. Đà Lạt.
D. Vũng Tàu.
Câu 10. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.

D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Cơng với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ôn đới phổ biến.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam.
Câu 15. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
Mã đề 106

Trang 2/



2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. giàu tôm cá.
Câu 16. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 17. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. tài ngun khống sản nghèo nàn.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122


6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. bằng nhau.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. thấp hơn.
Câu 19. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. miền.
C. đường.
D. kết hợp.
Câu 20. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.

C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Mã đề 106

Trang 3/


Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92


802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 22. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Cà Mau.
Câu 24. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. Đa Nhim.

D. Phả Lại.

A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 26. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 28. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 29. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
Mã đề 106

Trang 4/


A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 31. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.

C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. năng suất lao động thấp.
 Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hòa
D. Huế
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
Câu 35. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là

D. Sông Mê Cơng.

A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. dân cư tập trung đông đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 36. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.

D. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Câu 37. Cho biểu đồ

Mã đề 106

Trang 5/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 38. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 39. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 40. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.

A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.

C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 41. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 42. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
Mã đề 106

B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Trang 6/


C. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:

D. khai thác tài nguyên khoáng sản.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
 Câu 45. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Cửa Đạt.
C. Rào Quán.
Câu 47. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. Sơn La.

A. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 48. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Phần lớn sơng chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 49. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 50. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. Bắc Bộ.

A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 51. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.
Câu 52. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
Mã đề 106

C. 21/3.

D. 23/9.

Trang 7/



A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 54. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 55. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Khai thác dầu khí.
C. Luyện kim
D. Khai thác than.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Gia Lai.
D. Quảng Trị.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.

B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Sóc Trăng
Câu 58. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 59. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Hoat động của gió mùa đơng Bắc

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 60. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 61. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 106

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 62. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 63. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 64. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Sín Chải.
C. Mộc Châu.
D. Lâm Viên.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 66. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
Mã đề 106

B. Than.

C. Bôxit.

D. Vàng.
Trang 9/


Câu 68. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. thềm lục địa.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 69. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 70. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.

D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 71. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 72. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789


34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. miền
C. hình trịn
D. cột
Câu 73. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 74. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 75. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.

A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng

Câu 76. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 106

B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trang 10/


Câu 77. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Câu 78. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 79. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Q trình đơ thị hóa.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 80. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 1400.
C. 2300.

Câu 81. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

D. 1100.

A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 82. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010


5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 83. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
Mã đề 106


Trang 11/


A. 12 hải lý
B. 10 hải lý
C. 14 hải lý
Câu 84. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. 8 hải lý

A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 86. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hiệp ước.
B. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
Câu 87. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 88. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 89. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. tăng cường khai thác khống sản.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 91. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 92. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

B. Vĩ độ cao.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.

A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.

Câu 93. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Mã đề 106

Trang 12/


D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 94. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. trịn.
C. cột.
D. đường.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
D. Vũng Áng.
Câu 98. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
C. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 99. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.

Câu 100. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 13/



×