Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (41)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
Họ và tên: ............................................................................

A. Phần lớn sông ngắn, dốc.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012



2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. cột.
D. miền.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 4. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 5. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên là
A. Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hịa.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây
Nguyên là
A. Bôxit.
B. Đá axit.

C. Than.
D. Vàng.
Câu 7. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
Mã đề 110

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Trang 1/


Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
Câu 9. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

C. Nhơn Hội.

D. Dung Quất.

A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.

D. Độ cao địa hình.
Câu 11. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 12. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 13. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

B. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. nâng cao trình độ người lao động.

A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 14. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 110

Trang 2/



D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 15. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 16. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 17. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
Câu 18. Cho bảng số liệu:

B. đường.

C. kết hợp.

D. cột chồng.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà

phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng

C. Đồng Tháp.
Câu 21. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. An Giang.

A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
Câu 22. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
Mã đề 110
Trang 3/


A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim
Câu 23. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Mộc Châu.
C. Lâm Viên.
D. Sín Chải.
Câu 24. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:

A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều đặc sản.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là

D. Kon Tum

A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 27. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Đà Lạt.
C. Vũng Tàu.
D. Huế.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và

Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
Câu 30. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. Hoàng Liên Sơn.

A. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31. Cho bảng số liệu

B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc

D. Tam Điệp.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

2005
Mã đề 110

Tổng số

3466,8

Chia ra
Khai thác


Ni trồng

1987,9

1478,9
Trang 4/


2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4


3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 32. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 33. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 34. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 35. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

Câu 36. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
Mã đề 110

Trang 5/


A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Mê Cơng.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Quy Nhơn.
D. Biên Hòa.
Câu 40. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là

A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3


18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Sơn La.
C. Bản Vẽ.
Câu 43. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc

D. Rào Quán.

A. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 44. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 45. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 46. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Mã đề 110

Trang 6/


B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 47. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?

A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 49. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 51. Đại hội thể thao Đơng Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 52. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
 Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ninh
C. Huế

D. Hải Phòng
Câu 54. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Nâng cao chất lượng.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 55. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 56. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. tài nguyên khống sản nghèo nàn.
C. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
Mã đề 110

Trang 7/


D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 58. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?

A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Đa Nhim.
C. Hịa Bình.
D. Cà Mau.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 62. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 63. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 65. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 66. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
Mã đề 110

Trang 8/


A. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 67. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.

A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.

D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 68. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 69. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác lâm sản.
Câu 70. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 21/3.
C. 22/6.
D. 22/12.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 72. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 73. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.

C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
Câu 74. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 75. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hòa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 76. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Mã đề 110

Trang 9/


B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 77. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 78. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.

B. 2100.
C. 1100.
D. 2300.
Câu 79. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 80. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 81. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016


77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
B. cột
Câu 82. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. cột kết hợp đường

D. hình trịn

A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

Câu 83. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 84. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
Mã đề 110

Trang 10/


D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cát Tiên.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 86. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 8 hải lý
C. 12 hải lý
D. 10 hải lý
Câu 87. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.

C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 88. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 89. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. cháy rừng, bão.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 90. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249


25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. thấp hơn.
C. bằng nhau.
D. cao hơn.
Câu 91. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 92. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
 Câu 93. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Mã đề 110

Trang 11/


C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 94. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.

C. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 95. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 96. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 97. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.

C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 99. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 100. Cho biểu đồ
Mã đề 110

Trang 12/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
------ HẾT ------

Mã đề 110


Trang 13/



×