Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (42)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Quy Nhơn.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.


Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 5. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 6. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các
nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hiệp ước.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 7. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. thềm lục địa.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
 Câu 8. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
Mã đề 111

Trang 1/


A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam

B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Câu 10. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Đa Nhim.
Câu 12. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Hịa Bình.

D. Cà Mau.

A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 13. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.

Câu 14. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.

A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 15. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
Câu 16. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
Câu 17. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Trường Sơn Nam.

D. Tây Bắc.

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.

Mã đề 111

Trang 2/


C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Vân Phong.
Câu 20. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014


Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Cửa Đạt.
C. Sơn La.
D. Rào Quán.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công.
Câu 24. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.
B. Sín Chải.
C. Sơn La.
D. Mộc Châu.
Câu 25. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
B. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 26. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.

B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 27. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
Mã đề 111

Trang 3/


A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nông thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 28. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 29. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.

A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây sang đơng.
Câu 30. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.

Câu 31. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 34. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum

Câu 36. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 37. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
Mã đề 111

Trang 4/


A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 38. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 40. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Campuchia.

C. Trung Quốc, Lào.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 42. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 2100.
C. 1400.
D. 2300.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng
C. An Giang.
D. Long An.
Câu 45. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 48. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
Mã đề 111

Trang 5/


A. Q trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 49. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 50. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sông chính.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 51. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. khai thác tài ngun khống sản.
C. khai thác lâm sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 52. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 53. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 54. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hịa.
Câu 55. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 56. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế

mạnh của các nước trong khu vực Đơng Nam Á?
A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 57. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ người lao động.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. tăng cường khai thác khống sản.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 58. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
Mã đề 111

Trang 6/


A. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 59. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 60. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.

C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 61. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 62. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 22/6.
D. 23/9.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Vàng.
C. Bôxit.
D. Đá axit.
Câu 64. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 65. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. giúp bảo vệ vùng biển.

Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Đà Lạt.
B. Huế.
C. Vũng Tàu.
Câu 67. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Hạ Long.

A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 68. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Mã đề 111

Trang 7/


Câu 69. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000


2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3


A. kết hợp.
B. cột chồng.
C. miền.
D. đường.
Câu 70. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động không có việc làm.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

Câu 72. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
Câu 73. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 111

D. Bắc Bộ.

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
 Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Khánh Hòa

D. Huế
Câu 76. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.

C. bằng nhau.
D. thấp hơn.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
Mã đề 111

Trang 9/


SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92


802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 79. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước

một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Luyện kim
C. Khai thác than.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 80. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 81. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là
A. điều hòa nguồn nước ngầm.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
Câu 82. Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 83. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

Mã đề 111

2005

2010

2012

2015
Trang 10/


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. cột.
C. tròn.
D. miền.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 86. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Phú Mĩ.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Trà Nóc.
Câu 87. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?

A. 8 hải lý
B. 14 hải lý
C. 10 hải lý
D. 12 hải lý
Câu 88. Đây là một đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 89. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tôm cá.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nhiều đặc sản.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 90. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 91. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 92. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Mã đề 111

Trang 11/


C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 93. Ngun nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió tây ôn đới.
D. Vĩ độ cao.
Câu 94. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635


83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
Câu 95. Cho biểu đồ

B. cột kết hợp đường

C. cột

D. miền

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.

C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
Câu 97. Cho bảng số liệu

B. Khí hậu nóng ẩm.
D. Rừng ôn đới phổ biến.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 111

Trang 12/


(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8


1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 98. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vũng Áng.
Câu 100. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 13/



×