Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.56 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 2. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005


2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. hình trịn
C. miền
D. cột
 Câu 3. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương

B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 4. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 5. Vùng ni cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 7. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 8. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
Mã đề 116

Trang 1/



B. điều hòa nguồn nước ngầm.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 9. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long


4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. thấp hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. cao hơn.
D. bằng nhau.
Câu 12. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
Câu 13. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 14. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Hịa Bình.
C. Đa Nhim.

D. Cà Mau.
Câu 16. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
Mã đề 116

Trang 2/


A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
Câu 17. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. Nam Bộ.

A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 18. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Khai thác dầu khí.
C. Khai thác than.
D. Luyện kim
Câu 19. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về

A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 21. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. tăng cường khai thác khống sản.
Câu 22. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa.
Câu 23. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
Câu 24. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. Dung Quất.

D. Quy Nhơn.

A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 25. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 26. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Mã đề 116

Trang 3/


A. Ninh Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam.
Câu 28. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. Long An.
C. Đồng Tháp.

D. An Giang.
Câu 30. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 14 hải lý
C. 10 hải lý
Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. 12 hải lý

A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 32. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 33. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 116

Trang 4/



C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 34. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 35. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
 Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ninh
D. Huế
Câu 39. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Lâm Viên.
C. Mộc Châu.
D. Sín Chải.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Cửa Đạt.
C. Rào Quán.
D. Sơn La.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 42. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
Mã đề 116

Trang 5/


1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. giàu tơm cá.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 43. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 44. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.
Câu 46. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 48. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
Mã đề 116


Trang 6/


A. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đơng Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 50. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nông nghiệp nhiệt đới
C. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. có sản phẩm đa dạng
Câu 51. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
Câu 52. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm


1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu


4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 53. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
Câu 55. Cho bảng số liệu

B. Vân Phong.


C. Vũng Áng.

D. Nhơn Hội.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Mã đề 116

Tổng số

Chia ra
Trang 7/


Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7


2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.

B. Phố cổ Hội An.
C. Cát Tiên.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Than.
C. Bôxit.
D. Vàng.
Câu 58. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?

A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 60. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
Mã đề 116

Trang 8/


A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 61. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 63. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.

D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 64. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
D. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 66. Cho biểu đồ

Mã đề 116

Trang 9/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 67. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.

D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 68. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 69. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 71. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơng nghiệp điện tử.
Câu 72. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
Mã đề 116

Trang 10/


B. khai thác và chế biến dầu khí.

C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
Câu 73. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 74. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 75. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
Câu 77. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. Quy Nhơn.

D. Biên Hòa.

A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 78. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.
B. Huế.
C. Đà Lạt.
D. Vũng Tàu.
Câu 80. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
Câu 82. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. Con Voi.

A. 1100.
B. 2300.

C. 1400.
D. 2100.
Câu 83. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Mã đề 116

Trang 11/


Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. miền.
C. kết hợp.
D. đường.
Câu 84. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 85. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.

Câu 86. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 87. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Vĩ độ cao.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Kon Tum
Câu 89. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 90. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 91. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 92. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Mã đề 116

B. Móng Cái đến Hà Tiên.
Trang 12/


C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.
Câu 93. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 94. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ôn đới phổ biến.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 96. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất

trong năm ?
A. 22/6.
B. 21/3.
Câu 97. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. 23/9.

D. 22/12.

A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 99. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hiệp ước.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 13/



×