Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

hồ quang điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.55 KB, 44 trang )


CHƯƠNG 1
HỒ QUANG ĐIỆN

KHÁI NIỆM CHUNG
B¶n chÊt cña hå quang ®iÖn lµ hiÖn tîng
phãng ®iÖn trong chÊt khÝ víi mËt ®é dßng ®iÖn
rÊt lín ( tíi kho¶ng 10
2
®Õn 10
3
A/mm
2
) cã nhiÖt
®é rÊt cao (tíi kho¶ng 5000 ®Õn 6000
0
C ) vµ th
êng kÌm theo hiÖn tîng ph¸t s¸ng.

KHI NIM CHUNG
Hồ quang điện có ích : Hồ quang điện thực
sự có ích khi đợc sử dụng trong các lĩnh vực nh
hàn điện, luyện thép, những lúc này hồ quang cần
đợc duy trì cháy ổn định.

KHI NIM CHUNG
Hồ quang điện có hại : Khi đóng cắt các thiết
bị điện nh contắctơ, cầu dao, máy cắt, hồ quang
sẽ xuất hiện giữa các cặp tiếp điểm.
Hồ quang cháy này lâu sau khi thiết bị điện đã
đóng cắt sẽ làm h hại các tiếp điểm và bản thân


thiết bị điện.
Trong trờng hợp này để đảm bảo độ làm việc
tin cậy của thiết bị điện yêu cầu phải tiến hành dập
tắt hồ quang càng nhanh càng tốt.

K
A
E
[V]

E
K

Vïng K Vïng AVïng th©n
U
A
U
Th
U
K
E
th
E
A
E
K
I
hq
[m]
H×nh : §Æc tÝnh hå quang ®iÖn


I
U
hq
l
50mm
20
0
0 2 4 6 8 10 12

50
100
150
200
ĐẶC TÍNH HỒ QUANG ĐIỆN MỘT CHIỀU



QU TRèNH PHT SINH H QUANG
Hồ quang điện phát sinh là do môi trờng
giữa các điện cực (hoặc giữa các cặp tiếp điểm) bị
ion hóa (xuất hiện các hạt dẫn điện).
Ion hóa có thể xảy ra bằng các con đờng
khác nhau duới tác dụng của ánh sáng, nhiệt độ,
điện trờng mạnh,
Trong thực tế quá trình phát sinh hồ quang
điện có những dạng ion hóa sau:

QUÁ TRÌNH PHÁT SINH HỒ QUANG
Trong thùc tÕ qu¸ tr×nh ph¸t sinh hå quang

®iÖn cã nh÷ng d¹ng ion hãa sau :

Qu¸ tr×nh ph¸t x¹ ®iÖn tö nhiÖt ;

Qu¸ tr×nh tù ph¸t x¹ ®iÖn tö ;

Qu¸ tr×nh ion hãa do va ch¹m;

Qu¸ tr×nh ion hãa do nhiÖt .

S PHT X IN T NHIT
Điện cực và tiếp điểm đợc chế tạo từ kim
loại, mà trong cấu trúc kim loại luôn luôn tồn tại các
điện tử tự do chuyển động về mọi hớng trong quỹ
đạo của cấu trúc hạt nhân nguyên tử.
Khi tiếp điểm bắt đầu mở ra lực nén vào tiếp
điểm giảm dần khiến điện trở tiếp xúc tăng lên chỗ
tiếp xúc, dòng điện bị thắt lại dẫn đến mật độ dòng
điện tăng rất lớn làm nóng các điện cực (nhất là ở
cực âm có nhiều electron).

S PHT X IN T NHIT
Khi bị đốt nóng, động năng của các điện tử
tăng nhanh đến khi năng lợng nhận W
đn
đợc lớn
hơn công thoát A
t
liên kết hạt nhân thì điện tử sẽ
thoát ra khỏi bề mặt cực âm trở thành điện tự do.

Quá trình này phụ thuộc vào nhiệt độ điện cực, vật
liệu làm điện cực .

S PHT X IN T
Khi tiếp điểm hay điện cực vừa mở ra lúc đầu
khoảng cách còn rất bé.
Nếu có một điện trờng đủ lớn đặt lên điện cực
(nhất là vùng cực âm có khoảng cách nhỏ có thể tới
hàng triệu V/cm), với cờng độ điện trờng lớn ở
cực âm các điện tử tự do đợc cung cấp thêm năng
lợng sẽ bị kéo bật ra khỏi bề mặt catốt để trở thành
các điện tử tự do.
Quá trình này phụ thuộc vào cờng độ điện tr
ờng E và vật liệu làm điện cực.

ION HểA DO VA CHM
Sau khi tiếp điểm mở ra, dới tác dụng của
nhiệt độ cao hoặc của điện trờng lớn (mà thông th
ờng là cả hai) thì các điện tử tự do sẽ phát sinh
chuyển động từ cực dơng sang cực âm.
Do điện trờng rất lớn nên các điện tử chuyển
động với tốc độ rất cao. Trên đờng đi các điện tử
này va chạm với các nguyên tử và phân tử khí sẽ làm
bật ra các điện tử và các ion dơng.

ION HểA DO VA CHM
Các phần tử mang điện này lại tiếp tục tham gia
chuyển động và va chạm để làm xuất hiện các phần
tử mang điện khác.
Do vậy mà số lợng các phần tử mang điện tăng

lên không ngừng, làm mật độ điện tích trong
khoảng không gian giữa các tiếp điểm rất lớn.
Quá trình này phụ thuộc vào cờng độ điện tr
ờng, mật độ các phần tử trong vùng điện cực, lực
liên kết phân tử, khối lợng của phân tử

ION HểA DO NHIT
Do có các qúa trình phát xạ điện tử và ion hóa
do va chạm, một lợng lớn năng lợng đợc giải
phóng làm nhiệt độ vùng hồ quang tăng cao và th
ờng kèm theo hiện tợng phát sáng.
Nhiệt độ khí càng tăng thì tốc độ chuyển động
của các phần tử khí càng tăng và số lần va chạm do
đó cũng càng tăng lên.
Do va chạm, một số phân tử khí sẽ phân li
thành các nguyên tử. Còn lợng các ion hóa tăng
lên do va chạm khi nhiệt độ tăng thì gọi đó là lợng
ion hóa do nhiệt.

QU TRèNH DP TT H QUANG
Hồ quang điện sẽ bị dập tắt khi môi trờng
giữa các điện cực không còn dẫn điện hay nói cách
khác hồ quang điện sẽ tắt khi có quá trình phản ion
hóa xảy ra mạnh hơn quá trình ion hóa.
Ngoài quá trình phân li đã nói trên, song song
với quá trình ion hóa còn có các quá trình phản ion
gồm hai hiện tợng sau:
1. Hiện tợng tái hợp
2. Hiện tợng khuếch tán


HIN TNG TI HP
Trong quá trình chuyển động các hạt mang điện
trái dấu va chạm nhau, tạo thành các hạt trung hòa.
Trong lí thuyết đã chứng minh tốc độ tái hợp :

Tỉ lệ nghịch với bình phơng đờng kính
HQ

Hồ quang tiếp xúc với môI trờng điện
môi thì hiện tợng tái hợp sẽ tăng lên.

Nhiệt độ hồ quang càng thấp tốc độ tái
hợp càng tăng.

HIN TNG KHUCH TN
Hiện tợng các hạt tích điện di chuyển từ vùng
có mật độ điện tích cao (vùng hồ quang) ra vùng
xung quanh có mật độ điện tích thấp, làm giảm số
lợng ion trong vùng hồ qung gọi là hiện tợng
khuếch tán.
Các điện tử và ion dơng khuếch tán dọc theo
thân hồ quang, điện tử khuếch tán nhanh hơn ion d
ơng.

HIN TNG KHUCH TN
Quá trình khuếch tán đặc trng bằng tốc độ
khuếch tán. Sự khuếch tán càng nhanh hồ quang
càng nhanh bị tắt. Để tăng quá trình khuếch tán ng
ời ta thờng tìm cách kéo dài ngọn lửa hồ quang.


HỒ QUANG ĐIỆN
MỘT CHIỀU

H QUANG IN MT CHIU
Với U
0
là điện áp
nguồn , mạch có điện trở
R, mạch có điện cảm
mạch L và r
hq
đặc trng
cho điện trở hồ quang
với điện áp hồ quang là
u
hq
trên các cặp tiếp
điểm khi ta đóng hoặc
ngắt.
L
R
+
-
i
r
th
Hình : Hồ quang điện mạch một chiều
U
0


H QUANG IN MT CHIU
Theo định luật Kiếchốp II, ta có phơng trình
cân bằng điện áp trong mạch khi mở tiếp điểm và
hồ quang bắt đầu cháy nh sau :
Với U
R
: là điện áp rơi trên điện trở.
Với U
hq
: là điện áp trên hồ quang.
dt
di
LiRR.iU
hq0
++=
dt
di
LUUU
hqR0
++=

H QUANG IN MT CHIU
Khi hồ quang cháy ổn định thì dòng điện không đổi.
Do đó phơng trình cân bằng áp sẽ là :
hqhqR0
r.IR.IUUU
+=+=
0===
dt
di

LconstIi

HỒ QUANG ĐIỆN MỘT CHIỀU
I[A]
U[V]
U
0
1
23
U
R
U
hq
Ldi/dt>0
Ldi/dt< 0
Ldi/dt< 0
B
A
I
A
I
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×