Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phát triển Câu 45, 47 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.81 KB, 5 trang )

Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Mg với O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
PHÁT TRIỂN CÂU 45- 47.
1.
Cách làm nào sau đây khơng làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu
A. đun sôi nước.
B. dùng Na3PO4.
C. dùng Na2CO3.
D.Vật liệu trao đổi ion.
2.
Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. Na3PO4.
C. KCl.
D. HCl.
3.
Kim loại nào sau thuộc kim loại kiềm thổ?
A. Be.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
4.
(Tham khảo 2022) Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?


A. MgCl2.
B. MgO.
C. Mg(HCO3)2.
D. Mg(OH)2
5.
Loại nước nào sau đây khi đun nóng khơng thu được kết tủa?
A. nước cứng tạm thời .
B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước chứa nhiều Mg(HCO3)2.
6.
Loại nước nào sau đây được đánh giá là nước cứng tạm thời?
A. nước chứa nhiều CaCl2 .
B. nước chứa nhiều Mg(HCO3)2.
C. nước chứa nhiều NaCl.
D. nước chứa nhiều KNO3.
7.
Loại nước nào sau đây được đánh giá là nước cứng vĩnh cửu?
A. nước chứa nhiều MgCl2 và CaCl2.
B. nước chứa nhiều Ca(HCO3)2.
C. nước chứa nhiều NaHCO3.
D. nước chứa nhiều NaHCO3.
8.
Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
9.
Nước cứng tạm thời không tác dụng với chất nào sau đây ?

A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. HNO3.
10.
Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. K2CO3 .
D. NaHCO3.
11.
Khi đun sơi mẫu nước có tính cứng tồn phần đễn khi phản ứng hoàn toàn ta thu được dung dịch X.
Phát biểu đúng về X là
A. Có tính cứng tồn phần.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng tạm thời .
D. Nước mềm.
12.
Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào một mẫu nước cứng tạm thời. Hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa trắng.
B. Có bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa trắng và bọt khí .
D. Khơng có hiện tượng gì.
13.
Trường hợp nào sau đây khơng làm mất tính cứng của nước có tính cứng tồn phần?
A. Dùng Na3PO4.
B. Dùng Na2CO3.
C. Dùng Ca(OH)2 sau đó đến Na2CO3.
D. Dùng Ca(OH)2.
14.

Trong phản ứng của kim loại Mg với HNO 3 loãng, nguyên tố nitơ có thể xuống mức oxi hóa thấp
nhất là
A. -3.
B. 0.
C. +2.
D. +4.
15.
Trong phản ứng của kim loại Mg với H2SO4 đặc, nguyên tố lưu huỳnh có thể xuống mức oxi hóa
thấp nhất là
A. -3.
B. -2.
C. +2.
D. +4.
16.
Trong phản ứng của kim loại Mg với O2, với hệ số phương trình phản ứng là số nguyên tối giản thì
hệ số của Mg là ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
17.
Trong phản ứng của kim loại Mg với HCl, với hệ số phương trình phản ứng là số nguyên tối giản thì
hệ số của Mg là ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
18.
Trong phản ứng của kim loại Ba với H2O, một nguyên tử Ba nhường bao nhiêu electron ?
A. 1.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
19.
Trong phản ứng của kim loại Ca với H2O, với hệ số phương trình phản ứng là số nguyên tối giản thì
hệ số của H2O là ?


A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
20.
Kim loại nào sau thuộc kim loại kiềm thổ ?
A. Cu.
B. Mg.
C. K.
D. Fe.
21.
Kim loại nào sau thuộc kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cs.
22.
Kim loại nào sau thuộc kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Zn.
C. Li.
D. Sr.

23.
Kim loại nào sau thuộc kim loại kiềm thổ ?
A. Fe.
B. Cr.
C. Sn.
D. Ba.
24.
So với kim loại kiềm cùng chu kỳ thì nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. bằng nhau.
D. Tùy
chu kỳ.
25.
Kim loại kiềm thổ khơng có tính chất nào sau đây?
A. màu trắng bạc.
B. có thể dát mỏng.
C. nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Khối lượng riêng nhỏ ( trừ Ba).
26.
Nhận xét không đúng về kim loại kiềm là?
A. Năng lượng ion hóa nhỏ.
B. Tính khử rất mạnh.
C. Tính khử Li mạnh nhất trong nhóm.
D. Trong hợp chất có số oxi hóa là +1.
27.
Nhận xét khơng đúng về kim loại kiềm thổ là?
A. Năng lượng ion hóa nhỏ.
B. Tính khử yếu.
C. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.

D. Trong hợp chất có số oxi hóa là +2.
28.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2np2.
D. ns2.
29.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
30.
Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. IIIA.
D. VA.
31.
Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử một nguyên tử kim loại kiềm thổ sẽ
A. Nhường đi 1 electron.
B. Nhận thêm 1 lectron.
C. Nhường đi 2 electron.
D. Nhường đi 3 electron.
32.
Magie cháy trong oxi tạo magie oxit, magie oxit có cơng thức là
A. MgO.
B. BaO.
C. Mg(OH)2.

D. Mg2O.
33.
Số oxi hóa của nguyên tố bari trong hợp chất BaCl2 là
A.+1.
B. +2.
C.-1.
D. +3.
34.
Cho 9,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với x mol O2. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,24.
C. 0,2.
D. 0,4.
35.
Đốt cháy hoàn toàn Mg trong x mol O2 vừa đủ thu được 2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,01.
B. 0,025.
C. 0,02.
D. 0,05.
36.
Hịa tan Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được khí X. Khí X là
A. H2.
B. H2S.
C. SO2.
D. O2.
37.
Hòa tan Mg trong dung dịch H2SO4 đặc , thu được khí X. Khí X có thể là
A. H2.
B. H2S.
C. CO2.

D. O2.
38.
Kim loại nào sau không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
39.
Kim loại Ca tác dụng với nước thu được khí X. Khí X là
A. H2.
B. H2S.
C. SO2.
D. O2.
40.
Kim loại Ca tác dụng với nước dư thu được dung dịch có chứa chất tan X. Chất X là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. Ca.
D. CaCl2.
41.
Kim loại nào sau tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường
A. Ba.
B. Be.
C. Mg.
D. Fe.
42.
Kim loại nào sau không tác dụng với nước cả khi đun nóng?
A. Ca.
B. Be.
C. Mg.

D. Sr.
43.
Kim loại nào sau coi như không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường ?
A. Ca.
B. Ba.
C. Mg.
D. Sr.


44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.

Vôi tôi là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Sục khí X vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa .Chất khí X có thể là
A. H2.
B. Cl2.
C. CO2.
D. NH3.

Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Nung hoàn toàn CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Sục khí CO2 vào dung dịch nước vơi trong dư, thu được kết tủa X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CaCO3.
D. CO2.
Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vơi trong , thu được dung dịch chứa chất tan X. Chất X là
A. CaO.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. CO2.
Ở nhiệt độ thường CaCO3 tan được trong nước có hịa tan khí nào sau?
A. O2.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Đun sôi nước chứa Ca(HCO3)2, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.

Đun sôi nước chứa Ca(HCO3)2, thu được chất rắn không tan X. Chất X là
A. CaO.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. CO2.
Nung hoàn tồn Mg(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X. Chất X


54.

A. MgO.
B. Mg(OH)2.
C. MgCO3.
D. CO2.
Nung hoàn toàn Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất X


A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaCl2
55.
Thành phần chính nước vơi trong có cơng thức là
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
56.
Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.

B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. CaO.
57.
Thành phần chính của vơi sống là canxi oxit. Công thức của canxioxit là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. CaO.
58.
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
59.
Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO4.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. CaO.
0
60.
Nung nóng thạch cao sống đến 160 C thu được thạch cao nung có cơng thức ?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. Na3PO4.
D. CaSO4.H2O.
61.
Công thức thạch cao khan là

A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. Na3PO4.
D. CaSO4.H2O.
62.
Điểm chung của thạch cao sống,thạch cao nung và thạch cao khan là đều có chất X. Chất X là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaCl2.
D. Al2O3.2H2O.
63.
Chất nào sau đây khi trộn với nước tạo thành loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh?
A. Al2O3.2H2O.
B. CaSO4.
C. Na2CO3.
D. CaSO4.H2O.
64.
Chất nào sau được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao sống.
B. Thạch cao nung.
C.canxi hiđroxit.
D. Canxi
cacbonat
65.
Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng ?
A. Ca2+ ; Na+.
B. Ca2+ ; Mg2+.
C. K+ ; Na+.
D. Mg2+ ; Na+.
66.

Dung dịch chứa nhiều chất tan nào sau đây là nước cứng tạm thời ?
A. MgCl2 ; Ca(HCO3)2.
B. Mg(HCO3)2. ; Ca(HCO3)2.
C. MgCl2 ; CaCl2.
D. Mg(HCO3)2. ; CaCl2.
67.
Loại nước nào sau khi đun sôi sẽ khơng tạo chất kết tủa?
A. Nươc có tính cứng tạm thời.
B. Nước có tính cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng có tính tồn phần.
D. Nước có hịa tan Ca(HCO3)2.
68.
Dung dịch chứa nhiều chất tan nào sau đây là nước cứng vĩnh cửu ?


A. MgCl2 ; Ca(HCO3)2.
B. Mg(HCO3)2. ; Ca(HCO3)2.
C. MgCl2 ; CaCl2.
D. Mg(HCO3)2. ; CaCl2.
69.
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. làm giảm nồng độ các ion Ca2+ ; Na+.
B. làm giảm nồng độ các ion Ca2+ ; Mg2+.
2+
2+
C. làm tăng nồng độ các ion Ca ; Mg .
D. làm tăng nồng độ các ion Mg2+ ; Na+.
2+
2+
270.

Nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl- gọi là
A. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
B. Nước có tính cứng tồn phần.
C. Nước mềm.
D. Nước có tính cứng tạm thời.
71.
Phát biểu nào về tác hại của nước cứng chưa chính xác ?
A. Đun nước cứng lâu ngày trong nồi hơi sẽ bị phủ một lớp cặn làm tốn nhiên liệu.
B. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng nước.
C. Giặt quần áo bằng xà phòng sẽ tiết kiệm được xà phòng nhưng mau hư quần áo.
D. Pha trà bằng nước cứng sẽ làm giảm hương vị của trà.
72.
Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000 C, áp suất khí quyển).
73.
Một loại nước cứng chứa : Ca2+, Mg2+, HCO3- và Cl-. Dung dịch nào sau đây không làm giảm độ
cứng của nước
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. K2CO3.
74.
Để sử lý nước cứng có tính cứng tồn phần ta dùng hóa chất nào sau đây ?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Na3PO4.
D. HCl.

75.
(Tham khảo BGD– 2018). Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
76.
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và HCl.
C. NaCl và Ca(OH)2.
D. Na2CO3 và Na3PO4.
77.
(Thử nghiệm BGD– 2017). Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất
được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
2+
2+
78.
Một mẫu nước cứng chứa ion Ca và Mg được sử lý bằng hóa chất Na2CO3 thấy thu được phần
không tan X. X chứa chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. MgCO3.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaCO3 và MgCO3
79.
Loại nước nào sau đây có thể dùng lượng vừa đủ Ca(OH)2 để làm mềm nước ?

A. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
B. Nước có tính cứng tồn phần.
C. Nước mềm.
D. Nước có tính cứng tạm thời.
80.
Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời nào sau đây không phải phương pháp kết tủa?
A. Đun sôi nước.
B. Dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ.
C. Vật liệu trao đổi ion.
D. Dùng Na2CO3.
81.
Kim loại Ba tác dụng với nước tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. BaO.
B. Ba(OH)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCO3.
82.
(THPT 2022-201).Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
83.
(THPT 2022-202).Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Cu.
C. Ca.
D. Na.
84.

THPT 2022-201). Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Na+, K+. C. Al3+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
85.
(THPT 2022-202). Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
---------------- HẾT --------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-A
4-A
5-B
6-B
7-A
8-D
9-A
10-D


11-B
21-C
31-C
41-A
51-D
61-B
71-C

81-B

12-A
22-D
32-A
42-B
52-B
62-B
72-C
82-A

13-D
23-D
33-B
43-C
53-A
63-D
73-A
83-C

14-A
24-B
34-C
44-B
54-A
64-B
74-C
84-D

15-B

25-C
35-B
45-C
55-B
65-B
75-B
85-B

16-D
26-C
36-A
46-D
56-C
66-B
76-D

17-A
27-B
37-B
47-A
57-D
67-B
77-B

18-D
28-D
38-A
48-C
58-C
68-C

78-D

19-D
29-B
39-A
49-B
59-A
69-B
79-D

20-B
30-B
40-B
50-D
60-D
70-B
80-C



×