Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phát triển Câu 60 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.35 KB, 4 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 60
1.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.
2.
Chất nào sau đây khơng có phản ứng với AgNO3 trong NH3?
        A. Saccarozơ.        B. Fructozơ.        C. Mantozơ.        D. Glucozơ.
3.
Oxi hóa hồn tồn chất chất nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. fructozơ.
4.
Chất nào sau đây có 12 nguyên tử các bon trong phân tử?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.
5.
Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số
nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
        A. 6.                 B. 11.         C. 5.         D. 12.
6.
Chất nào sau đây là đisaccarit?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
7.
Chất nào sau đây là mono saccarit?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
8.
Chất nào sau đây là poli saccarit?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Fructozơ.         D. Xenlulozơ.
9.
Chất thuộc loại polisaccarit là
        A. glucozơ.        B. Tinh bột.        C. fructozơ.        D. saccarozơ.
10.
Chất nào sau đây là đisaccarit?


        A. Glucozơ.         B. mantozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
11.
Chất nào sau đây là mono saccarit?
        A. fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
12.
Công thức phân tử của glucozơ là?
        A. C6H12O6.         B. C12H22O11.         C. (C6H10O5)n.         D. C6H12O2.
13.
Công thức phân tử của saccarozơ là?
        A. C6H12O6.         B. C12H22O11.         C. (C6H10O5)n.         D. C6H12O2.
14.
Ở dạng mạch hở số nhóm OH trong cấu tạo glucozơ là?
        A. 3.                 B. 4.         C. 5.         D.6.
15.
Nguyên tử nối hai gốc glucozơ và fructozơ trong cấu tạo của saccarozơ là?
        A. C.         B. H.         C. N.         D.O.
16.
Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
        A. Glucozơ và saccarozơ.                B. Fructozơ và xenlulozơ.
        C. Glucozơ và tinh bột.                D. Glucozơ và fructozơ.
17.
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
        A. Amilopectin.        B. Fructozơ.        C. Saccarozơ.        D. Glucozơ.
18.
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
        A. Amilozơ.                               B. Fructozơ.        C. Saccarozơ.        D. Glucozơ.
19.
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
          A. [C6H7O2(OH)3]n.        B. [C6H8O2(OH)3]n.        C. [C6H7O3(OH)3]n.        D. [C6H5O2(OH)3]n.
20.

Công thức phân tử của tinh bột là?
        A. C6H12O6.         B. C12H22O11.         C. (C6H10O5)n.         D. C6H12O2.
21.
Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có
        A. 5 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức xeton.                      B. 4 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức
anđehit.
        C. 5 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức anđehit.                   D. 5 nhóm chức ancol và 2 nhóm chức
anđehit.
22.
Ở dạng mạch hở, phân tử flucozơ có
         A. 5 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức xeton.                     B. 4 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức
anđehit.
        C. 5 nhóm chức ancol và 1 nhóm chức anđehit.                  D. 5 nhóm chức ancol và 2 nhóm chức
anđehit.
23.
Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại
        A. đơn chức.        B. đa chức.                  C. tạp chức.                        D. polime.


Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
        A. nitơ.        B. oxi.        C. lưu huỳnh.        D. cacbon.
25.
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là
        A. Cn(H2O)m.                             B. CnH2nO2.                             C.CxHyOz.                  
D. R(OH)x(CHO)y.
26.
Hợp chất thuộc loại cacbohiđrat là
        A. etanol.        B. poli(vinyl clorua).        C. xenlulozơ.        D. glixerol.
27.
Hợp chất nào sau đây có chứa nhóm chức anđehit?

        A. Xenlulozơ.                         B. Tinh bột.        C. Saccarozơ.        D. Glucozơ.
28.
Phân tử saccarozơ được tạo bởi
        A. một gốc glucozơ và một gốc saccarozơ.        B. hai gốc fructozơ.        
         C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.        D. hai gốc glucozơ.
29.
Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Fructozơ.
30.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
        A. 11.        B. 6.                                      C. 12.        D. 10.
31.
Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
        A. 11.        B. 6.                                            C. 12.        D. 10.
32.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
        A. 11.        B. 6.                                            C. 12.        D. 10.
33.
Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
        A. đisaccarit.                               B. polisaccarit.        C. cacbohiđrat.         D. monosaccarit..
34.
Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
        A. nhóm chức axit.                                        B. nhóm chức xeton.                  
        C. nhóm chức ancol.                                   D. nhóm chức anđehit.
35.
Chất nào sau đây có 6 nguyên tử các bon trong phân tử?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.
36.
Chất nào sau đây có 12 nguyên tử hiđro trong phân tử?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. fructozơ.

37.
Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho còn gọi là đường nho?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Fructozơ.        D. Glucozơ.
38.
Thủy phân chất nào sau đây thu được sản phẩm có chứa fructozơ?
        A. Saccarozơ.        B. Xenlulozơ.        C. Tinh bột.        D. Glucozơ.
39.
Trong mật ong có chứa khoảng bao nhiêu phần trăm glucozơ?
        A. 30%.        B. 40%.        C. 35%.        D. 45%.
40.
Trong mật ong có chứa khoảng bao nhiêu phần trăm fructozơ?
        A. 30%.        B. 40%.        C. 35%.        D. 45%.
41.
Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng
        A. 0,1%.        B. 0,01%.        C. 10%.        D. 1%.
42.
Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
        A. glucozơ.                            B. fructozơ.                          C. saccarozơ.                              D. xenlulozơ.
43.
Hợp chất chính trong mùn cưa là hợp chất nào sau đây?
        A. Xenlulozơ.                       B. Tinh bột.        C. Saccarozơ.        D. Glucozơ.
44.
Trong bơng nõn  có chứa xenlulozơ  với phần trăm khoảng
        A. 50%.        B. 60%.        C. 98%.        D. 68%.
45.
Chất không tan trong nước lạnh là
        A. glucozơ.        B. fructozơ.        C. saccarozo        D. tinh bột.
46.
Chất nào sau đây cịn gọi là đường kính?
        A. saccarozơ.          B. fructozơ.           C. glucozơ.                         D. tinh bột.

47.
Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
        A. tinh bột.        B. Gly-Ala-Gly.        C. polietilen.                      D. saccarozơ.
48.
Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
        A. Glucozơ.        B. Fructozơ.        C. Saccarozơ.                       D. Tinh bột.
49.
Chất nào sau đây tác dụng được với AgNO3 trong NH3?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
24.


Chất nào sau đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Fructozơ.
51.
Lên men glucozơ với xúc tác enzim thu được khí X là?
        A. O2.         B. N2.         C. CO2.         D. CO.
52.
Chất được ứng dụng làm thuốc tăng lực cho người gia, trẻ em và người ốm là?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
53.
Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
        A. Fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
54.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột với xúc tác (HCl, t0) , sản phẩm thu được ?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. fructozơ.         D. Xenlulozơ.
55.
Thủy phân hoàn toàn Saccarozơ với xúc tác (HCl, t 0), sản phẩm thu được gồm glucozơ và chất nào
sau đây?
        A. Xenlulozơ.         B. mantozơ.         C. fructozơ.         D. Xenlulozơ.

56.
Chất nào sau đây có phản ứng màu với iot?
        A. Fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
57.
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
        A. C2H5OH.         B. CH3COOH.        C. HCOOH.         D. CH3CHO.
58.
Chất tham gia phản ứng tráng bạc là
        A. xenlulozơ.         B. tinh bột.         C. fructozơ.         D. saccarozơ.
59.
Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
        A. saccarozơ.         B. glucozơ.         C. fructozơ.         D. mantozơ.
60.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) thu được sobitol?
        A. Xenlulozơ.                             B. Saccarozơ.                           C. Tinh bột.                      
D. Glucozơ.
61.
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
        A. tinh bột.        B. xenlulozơ.        C. saccarozơ.                           D. glucozơ.
62.
Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là
         A. tinh bột.        B. xenlulozơ.        C. fructozơ.                             D. glucozơ.
63.
Chất tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) tạo thành sobitol là
        A. saccarozơ.        B. flucozơ.        C. xenlulozơ.                          D. tinh bột.
64.
Tinh bột có khả năng tham gia phản ứng
         A. hòa tan Cu(OH)2.         B. trùng ngưng.        C. tráng gương.         D. thủy phân.
65.
Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men tạo thành khí CO2 và

        A. C2H5OH.         B. CH3COOH.         C. HCOOH.         D. CH3CHO.
66.
.Chất khơng tham gia phản ứng tráng bạc là
        A. xenlulozơ.         B. Glucozơ.         C. fructozơ.         D. anđehit.
67.
Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
        A. saccarozơ.         B. glucozơ.         C. fructozơ.         D. sobitol.
68.
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là
        A. ancol etylic.        B. glucozơ và fructozơ.        C. glucozơ.        D. fructozơ.
69.
Khi cho Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
        A. H2/Ni,t0C.                                       B. Cu(OH)2.                                  
        C. Nước Br2.                                 D. Dung dịch AgNO3/NH3.
70.
Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào dung dịch hồ tinh bột thấy dung dịch chuyển sang màu
        A. tím.        B. xanh lam.        C. xanh tím.        D. hồng.
71.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng lên men rượu?
        A. C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH.                                 B. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.
        C. 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2.                   D. C6H12O6 + H2 → C6H14O6.
72.
Khi cho saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 thu được sản phẩm có màu
        A. tím.        B. xanh lam.        C. xanh.        D. xanh tím.
73.
Chất nào sau đây khơng tác dụng được với Cu(OH)2?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.            C. Tinh bột.         D. Fructozơ.
74.
Lên men glucozơ với xúc tác enzim thu được khí X là?
        A. O2.         B. N2.         C. CO2.         D. CO.

75.
Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
50.


        A. Fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
76.
Saccarozơ có phản ứng thủy phân và tính chất của nhóm chức nào sau?
        A. ancol đơn chức.         B. ancol đa chức.         C. anđehit đơn chức.         D. anđehit đa chức.
77.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột với xúc tác (HCl, t0) , sản phẩm thu được ?
        A. Glucozơ.         B. Saccarozơ.         C. fructozơ.         D. Xenlulozơ.
78.
Chất nào sau đây có phản ứng màu với iot?
        A. Fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Tinh bột.         D. Xenlulozơ.
79.
(201 – TNTHPT-2022). Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
        A. Xenlulozơ.        B. Saccarozơ.        C. Glucozơ.        D. Fructozơ.
80.
(202 – TNTHPT-2022). Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
        A. Tinh bột.        B. Fructozơ.        C. Xenlulozơ.        D. Saccarozơ.
------------------- HẾT ---------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-D
4-A
5-A
6-B
7-A
8-D

9-B
11-A
12-A
13-B
14-C
15-D
16-D
17-A
18-A
19-A
21-C
22-A
23-C
24-B
25-A
26-C
27-D
28-C
29-D
31-A
32-C
33-C
34-C
35-D
36-D
37-D
38-A
39-A
41-A
42-B

43-A
44-C
45-D
46-A
47-D
48-A
49-A
51-C
52-A
53-A
54-A
55-C
56-C
57-A
58-C
59-B
61-D
62-A
63-B
64-D
65-A
66-A
67-B
68-B
69-C
71-A
72-B
73-C
74-C
75-A

76-B
77-A
78-C
79-B

10-B
20-C
30-C
40-B
50-C
60-D
70-C
80-B



×