Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Phát triển Câu 61 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.74 KB, 10 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 61
1.
Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 3,67.        B. 4,21.         C. 4,15.        D. 3,85.
2.
Hòa tan hết 3,45 gam hỗn hợp gồm Al 2O3 và ZnO cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 3,67.        B. 6,75.         C. 7,25.        D. 5,85.
3.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch chứa 9,175 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 3,67.        B. 5,21.         C. 4,15.        D. 5,05.
4.
Hòa tan hết 5,48 gam hỗn hợp gồm MgO, Al 2O3 và ZnO cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 12,63.        B. 14,21.         C. 13,15.        D. 12,75.
5.
Hòa tan hết 1,37 gam hỗn hợp gồm MgO, Al 2O3 và ZnO cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 3,1575 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
        A. 60.        B. 65.         C. 70.        D. 75.
6.
Hòa tan hết 3,9 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,75M,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 12,23.        B. 13,25.         C. 9,75.        D. 9,90.
7.
Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 12,23.        B. 13,25.         C. 13,75.        D. 13,2.
8.
Hòa tan hết 8,58 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 0,25 M,


sau phản ứng thu được dung dịch chứa 21,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
        A. 560.        B. 660.         C. 450.        D. 300.
9.
Hòa tan hết 3,9 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ V ml dung dịch H 2SO4 0,25 M,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
        A. 260.        B. 175.         C. 350.        D. 300.
10.
Hòa tan hết 3,6 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và MgO cần vừa đủ 140 ml dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 4,75.        B. 6,75.         C. 7,45.        D. 7,85.
11.
Hòa tan hết 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 650 ml dung dịch H 2SO4 0,22M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 24,25.         B. 20,24.         C. 25,20.        D. 19,20.
12.
Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 650 ml dung dịch H 2SO4 0,1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 4,25.        B. 8,25.         C. 5,20.        D. 9,20.
13.
Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 3,67.        B. 4,21.         C. 4,15.        D. 4,42.
14.
Hòa tan hết 3,12 gam hỗn hợp gồm MgO và Fe 3O4 cần vừa đủ 60 ml dung dịch H 2SO4 1M, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 7,92.        B. 4,21.         C. 4,15.        D. 4,42.
15.
Hòa tan hết 4,41 gam hỗn hợp gồm MgO, ZnO và Fe 2O3 cần vừa đủ 160 ml dung dịch H2SO4 0,5M,
sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 12,24.        B. 10,81.         C. 6,4.        D. 10,42.

16.
Hòa tan hết 4,24 gam hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3 và ZnO cần vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M, sau
phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 9,67.        B. 8,25.         C. 10,25.        D. 8,64.
17.
Hòa tan hết 2,44 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và MgO cần vừa đủ 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl
0,2M và H2SO4 0,6M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
        A. 7,79.        B. 7,25.         C. 5,35.        D. 8,64.
18.
Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4, Al2O3 và MgO cần vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp chứa
HCl 0,16M và H2SO4 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 19,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
        A. 1,5.        B. 1,0.         C. 2,0.        D. 2,5.


Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4, Al2O3 và MgO cần vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp chứa
HCl 0,16M và H2SO4 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,12 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V

        A. 3,3.        B. 2,2.         C. 4,4        D. 5,5.
20.
(202 – TNTHPT-2022).  Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được
m gam Cu. Giá trị của m là
        A. 6,4.        B. 9,6.        C. 12,8.        D. 19,2.
21.
(201 – TNTHPT-2022).  Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl
thu được 0,896 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 3,62.        B. 2,24.        C. 3,27.        D. 2,20.
22.
(202 – TNTHPT-2022).  Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của
V là

        A. 0,672.        B. 0,784.        C. 0,896.        D. 1,120.
23.
Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 11,6.         B. 17,7.         C. 18,1.         D. 18,5.
24.
Hịa tan hồn tồn 15,15 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 16,24 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 66,625.         B. 67,750.         C. 68,400.         D. 58,525.
25.
Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu được 4,48 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 23,1.         B. 17,7.         C. 18,1.         D. 18,5.
26.
Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 11,2.                                      B. 6,72.                                 C. 10,08.                            D. 5,6.
27.
Cho 4,032 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, vừa đủ, sau phản ứng thu
được 10,944 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
        A. Fe.         B. Ca.         C. Mg.         D. Zn.
28.
Cho 6,45 gam hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 7,28 lít H2 (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là
        A. 38,45 gam.        B. 38,40 gam.        C. 48,65 gam.        D. 37,65 gam.
29.
Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp gồm hai kim loại trong dung dịch HCl dư thốt ra 2,688 lít
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
        A. 20,52 gam.         B. 34,20 gam.         C. 21,71 gam.         D. 23,42 gam.
30.

Lấy 5,544 gam hỗn hợp Mg và Al cho tác dụng với H 2SO4 (dư) thu được 30,888 gam hỗn hợp muối
và thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V gần giá trị nào sau
        A. 8,9 lít.        B. 7,9lít.        C. 6,8 lít.        D. 5,9 lít.
31.
Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 3,36 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ 195 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
        A. 3,0.        B. 2,4.          C. 8,2 .        D. 1,8.
32.
Hịa tan hồn tồn 5,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được 4,032 lít
khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
        A. 58,70%.                           B. 20,24%.                         C. 39,13%.                            D. 60,87%.
33.
Nung m gam hỗn hợp Al va Fe trong khơng khí, thu dượcc 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hịan tồn X cần vừa đủ 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị cuả m là
        A. 5,0 .                                     B. 6,0.                                  C. 6,5.                                 D. 5,5.
34.
Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 5,04 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là
        A. 1,44 gam.               B. 1,80 gam.               C. 2,70 gam.               D. 2,40 gam.
35.
Hòa tan hết 11,7 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,18 mol H2. Kim loại R là
        A. Ca.                                       B. Zn.                                      C. Fe.                                      D. Mg.
36.
 Hoà tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4, MgO, CuO trong 600 ml axit H2SO4 0,2M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
        A. 16,64 gam.                            B. 12,72 gam.                         C. 18,32 gam.                        D. 8,32 gam.
19.


 Cho hỗn hợp gồm 6,75 gam Al và 7,8 gam Zn phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu

được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 11,088.                                B. 6,720.                                   C. 10,08.                                 D. 8,960.
38.
Cho hỗn hợp gồm 12,96 gam Al và 7,68 gam Cu phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl,
thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 8,064.                                B. 16,128.                                   C. 15,080.                                D. 18,816.
39.
(TK – 2023).  Cho 6,66 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được
7,392 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 30,090.        B. 32,240.        C. 18,375.        D. 38,340.
40.
(TK – 2023).  Cho bột kim loại Fe dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
        A. Fe(NO3)3.                B. Fe(NO3)2.        
        C. Fe(NO3)2, AgNO3.                D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
41.
Hịa tan hồn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 11,6.         B. 17,7.         C. 18,1.         D. 18,5.
42.
Lấy Hịa tan hồn tồn 15,15 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 16,24 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 66,625.         B. 67,750.         C. 68,400.         D. 58,525.
43.
Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
        A. 23,1.         B. 17,7.         C. 18,1.         D. 18,5.
44.
Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

        A. 11,2.                                      B. 6,72.                                       C. 10,08.                                    D. 5,6.
45.
Cho 4,032 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu
được 10,944 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
        A. Fe.         B. Ca.         C. Mg.         D. Zn.
46.
Cho 4,032 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu
được 10,944 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
        A. Fe.         B. Ca.         C. Mg.         D. Zn.
47.
Cho 6,45 gam hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 7,28 lít H2 (đktc). Khối
lượng muối khan thu được là
        A. 38,45 gam.        B. 38,40 gam.        C. 48,65 gam.        D. 37,65 gam.
48.
Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp gồm hai kim loại trong dung dịch HCl dư thốt ra 2,688 lít
H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
        A. 20,52 gam.         B. 34,20 gam.         C. 21,71 gam.         D. 23,42 gam.
49.
Lấy 5,544 gam hỗn hợp Mg và Al cho tác dụng với H 2SO4 (dư) thu được 30,888 gam hỗn hợp muối
và thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V gần giá trị nào sau
        A. 8,9 lít.        B. 7,9lít.        C. 6,8 lít.        D. 5,9 lít.
50.
Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 3,36 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ 195 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
        A. 3,0.        B. 2,4.          C. 8,2 .        D. 1,8.
51.
Hịa tan hồn tồn 5,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 4,032 lít
khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
        A. 58,70%.                       B. 20,24%.                          C. 39,13%.                        D. 60,87%.
52.

 Nung m gam hỗn hợp Al va Fe trong không khí, thu dượcc 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hịan tồn X cần vừa đủ 150 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị cuả m là
        A. 5,0 .                                     B. 6,0.                                  C. 6,5.                                 D. 5,5.
53.
Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 5,04 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là
        A. 1,44 gam.               B. 1,80 gam.               C. 2,70 gam.               D. 2,40 gam.
54.
Hòa tan hết 11,7 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,18 mol H2. Kim loại R là
        A. Ca.                                       B. Zn.                                      C. Fe.                                      D. Mg.
37.


Hoà tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, MgO, CuO trong 600 ml axit H2SO4 0,2M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
        A. 16,64 gam.                            B. 12,72 gam.                         C. 18,32 gam.                        D. 8,32 gam.
56.
Cho hỗn hợp gồm 6,75 gam Al và 7,8 gam Zn phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 11,088.                                B. 6,720.                                   C. 10,08.                                 D. 8,960.
57.
Cho hỗn hợp gồm 12,96 gam Al và 7,68 gam Cu phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl,
thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 8,064.                                B. 16,128.                                   C. 15,080.                                D. 18,816.
58.
Cho 1,29 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,456 lít khí
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong X là
        A. 37,21%.               B. 27,21%.               C. 47,25%.           D. 25,28%.
----------------------- HẾT ------------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-A

2-B
3-D
4-A
5-B
6-D
7-D
8-B
9-D
10-C
11-B
12-D
13-D
14-A
15-B
16-D
17-A
18-B
19-B
20-C
21-A
22-C
23-C
24-A
25-A
26-D
27-A
28-D
29-A
30-D
31-D

32-D
33-B
34-B
35-B
36-A
37-A
38-B
39-A
40-B
41-C
42-A
43-A
44-D
45-A
46-A
47-D
48-A
49-D
50-D
51-D
52-B
53-B
54-B
55-A
56-A
57-B
58-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Hướng dẫn

+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
55.

        
Câu 2: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 3: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 4: Chọn A.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 5: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 6: Chọn D.
Hướng dẫn


+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 7: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        

Câu 8: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 9: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 10: Chọn C.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 11: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 12: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:
        
Câu 13: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 14: Chọn A.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 15: Chọn B.



Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 16: Chọn D.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 17: Chọn A.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 18: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 19: Chọn B.
Hướng dẫn
+ Bản chất sự thay đổi giữa oxit và muối:

Câu 20: Chọn C.
Câu 21: Chọn A.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn C.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 24: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 25: Chọn A.

Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 26: Chọn D.
Hướng dẫn
Bảo toàn electron: 0,1.3 + 0,1.2 = x.2 ( x: là số mol H2)
→ x =0,25 mol → V = 5,6 lít
Câu 27: Chọn A.
Hướng dẫn


Sơ đồ tư duy: M     →      H2
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
  
Câu 28: Chọn D.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy: M     →      H2
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 29: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 30: Chọn D.
Hướng dẫn

.

Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 31: Chọn D.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy:


 
 
Câu 32: Chọn D.
Hướng dẫn
Gọi số mol của Al , Fe lần lượt là x, y ta có hệ PT:

Câu 33: Chọn B.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy:

Câu 34: Chọn B.
Hướng dẫn
Gọi số mol của Al , Mg lần lượt là x, y ta có hệ PT:

     Chọn D


     Chọn B

Câu 35: Chọn B.
Hướng dẫn
Soi ĐA nhận thấy R có hóa trị 2.
 R       →   H2

Câu 36: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng công thức giải nhanh:

 


Câu 37: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng ĐLBT E: 0,25.3 + 0,12.2 = x.2 (x: là số mol H2)
→ x =0,495 mol       → V =11,088 lít
Câu 38: Chọn B.
Hướng dẫn
Áp dụng ĐLBT E: 0,48.3 = x.2  ( x: là số mol H2)  ( Cu không phản ứng mà gây nhiễu)
→ x =0,72 mol       → V =16,128 lít
Câu 39: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 40: Chọn B.
Câu 41: Chọn C.
Hướng dẫn
Áp dụng công thức tính nhanh:  
Câu 42: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 43: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 44: Chọn D.
Hướng dẫn
Bảo toàn electron: 0,1.3 + 0,1.2 = x.2 (x: là số mol H2)
→ x =0,25 mol → V = 5,6 lít
Câu 45: Chọn A.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy: M     →      H2
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  



  
Câu 46: Chọn A.
Câu 47: Chọn D.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy: M     →      H2
Áp dụng công thức tính nhanh:  
Câu 48: Chọn A.
Hướng dẫn

.

Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 49: Chọn D.
Hướng dẫn
Áp dụng cơng thức tính nhanh:  
Câu 50: Chọn D.
Hướng dẫn
Sơ đồ tư duy:

.

 
 
Câu 51: Chọn D.
Hướng dẫn
Gọi số mol của Al , Fe lần lượt là x, y ta có hệ PT:

Câu 52: Chọn B.
Hướng dẫn

Sơ đồ tư duy:

     Chọn D

Câu 53: Chọn B.
Hướng dẫn
Gọi số mol của Al , Mg lần lượt là x, y ta có hệ PT:

Câu 54: Chọn B.
Hướng dẫn
Soi ĐA nhận thấy R có hóa trị 2.
R       →   H2

     Chọn B


Câu 55: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng công thức giải nhanh:
 

Câu 56: Chọn A.
Hướng dẫn
Áp dụng ĐLBT E: 0,25.3 + 0,12.2 = x.2 (x: là số mol H2)
→ x =0,495 mol       → V =11,088 lít
Câu 57: Chọn B.
Hướng dẫn
Áp dụng ĐLBT E: 0,48.3 = x.2  ( x: là số mol H2)  ( Cu không phản ứng mà gây nhiễu)
→ x =0,72 mol       → V =16,128 lít
Câu 58: Chọn A.

Hướng dẫn
Gọi số mol của Al, Mg lần lượt là x, y ta có hệ PT:
        



×