Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phát triển Câu 63 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.41 KB, 3 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 63
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là
        A. 30,0.         B. 25,2.         C. 15,0.         D. 12,6.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 11,76 gam NaHCO 3, thu được Na2CO3, H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V

        A. 1,317.         B. 2,520.         C. 3,136.         D. 1,568.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 1,344 gam NaHCO3, thu được CO2, H2O và dung dịch chứa m gam muối
Na2CO3. Giá trị của m là
        A. 0,848.         B. 0,352.         C. 1,104.         D. 1,696.
Câu 4: Nung nóng 2,598 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được H2O,
0,1344 lít CO2 và m gam chất rắn . Giá trị của m là
        A. 0,636.         B. 1,590.         C. 2,226.         D. 1,696.
Câu 5: Nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3, thu được m gam Na2CO3 đồng thời có 0,06 mol hỗn hợp khí và hơi.
Giá trị của m là
        A. 6,08.         B. 5,04.         C. 3,18 .         D. 12,6.
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO 3, thu được Na2CO3 đồng thời có 0,08 mol hỗn hợp khí và hơi.
Giá trị của m là
        A. 6,72.         B. 5,04.         C. 4,24 .         D. 8,48.
Câu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được H 2O, V lít
CO2 và (m – 0,62)  gam chất rắn . Giá trị của V là
        A. 0,112.         B. 0,224.         C. 0,672.         D. 0,336.
Câu 8: Nung nóng 5,48 gam hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 đến khi khối lượng không đổi , thu được H 2O,
CO2 và  4,24 gam chất rắn . Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là  
        A. 61,31%.         B. 38,69%.         C. 77,37%.         D. 22,63%.
Câu 9: Nhiệt phân 5,376 gam NaHCO3 một thời gian, thu được H2O, CO2 và 3,516 gam chất rắn X . Phần
trăm khối lượng của NaHCO3 trong X là  
        A. 90,44 %.         B. 9,56 %.         C. 65,40 %.         D. 34,60 %.
Câu 10: Cho m gam NaHCO3 tác dụng hết với HCl dư, sau phản ứng thấy có 0,28 lít CO 2 (đktc). Giá trị của
m là
        A. 1,325.         B. 2,100.         C. 1,050.         D. 1,650.
Câu 11: Cho 2,016 gam NaHCO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng , sau phản ứng thấy có  V lít CO2 (đktc). Giá


trị của V là
        A. 1,008.         B. 0,3360.         C. 0,5376.         D. 0,2688.
Câu 12: Cho 2,688 gam NaHCO3 tác dụng  với  x mol H2SO4 lỗng (vừa đủ), sau phản ứng thấy có  V lít
CO2 (đktc). Giá trị của x và V là
        A. 0,016 và 1,008.         B. 0,032 và 0,3360.         C.0,016 và 0,7168.         D. 0,032 và 0,2688.
Câu 13: Cho m gam NaHCO3 tác dụng vừa đủ với 200 ml NaOH 0,1M. Giá trị của m là
        A. 0,84.         B. 1,68.         C. 1,08.         D. 1,65.
Câu 14: Cho 6,3 gam NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V ml Ba(OH)2 0,1M . Giá trị của V là
        A. 370.         B. 200.         C. 375.         D. 380.
Câu 15: Nung nóng hồn tồn 4,212 gam Ca(HCO3)2 đến khối lượng khơng đổi, thu được CaO, H 2O và V
lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 0,5824.         B. 1,1648.         C. 3,1365.         D. 1,5680.
Câu 16: Nung nóng hồn tồn m gam Ca(HCO 3)2 đến khối lượng không đổi, thu được CaO, H 2O và 0,448
lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
        A. 1,62.         B. 3,24.         C. 2,43.         D. 1,25.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 0,448 lít CO2. Giá trị của m là
        A. 1,68.         B. 3,36.         C. 2,52.         D. 1,26.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 6,72 gam NaHCO 3, thu được Na2CO3, H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V

        A. 0,224.         B. 0,448.         C. 0,336.         D. 0,896.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 4,2 gam NaHCO3, thu được CO2, H2O và dung dịch chứa m gam muối
Na2CO3. Giá trị của m là
        A. 2,65.         B. 5,30.         C. 2,22.         D. 7,95.


Câu 20: Nung nóng 2,96 gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khi khối lượng khơng đổi, thu được H2O,
0,112 lít CO2 và m gam chất rắn . Giá trị của m là
        A. 1,59.         B. 3,18.         C. 2,65.         D. 2,12.
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được m gam Na2CO3 đồng thời có 0,036 mol  hỗn hợp khí và
hơi. Giá trị của m là

        A. 2,862.         B. 2,226.         C. 1,908 .         D. 2,544.
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3 đồng thời có 0,12 mol  hỗn hợp khí và
hơi. Giá trị của m là
        A. 6,72.         B. 5,04.         C. 10,08 .         D. 13,44.
Câu 23: Nung nóng m gam hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được H 2O, V lít
CO2 và  (m – 0,93)  gam chất rắn . Giá trị của V là
        A. 0,112.         B. 0,224.         C. 0,672.         D. 0,336.
Câu 24: Nung nóng 1,9 gam hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được H 2O,
CO2 và  1,59 gam chất rắn . Phần trăm khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là  
        A. 55,79%.         B. 44,21%.         C. 77,37%.         D. 22,63%.
Câu 25: Nhiệt phân 6,3 gam NaHCO3 một thời gian, thu được H2O, CO2 và 4,13 gam chất rắn X. Phần trăm
khối lượng của NaHCO3 trong X là  
        A. 10,17 %.         B. 9,56 %.         C. 89,83 %.         D. 34,60 %.
Câu 26: Cho m gam NaHCO3 tác dụng hết với HCl dư, sau phản ứng thấy có 1,008 lít CO 2 (đktc). Giá trị
của m là
        A. 1,89.         B. 2,65.         C. 3,78.         D. 1,65.
Câu 27: Cho 3,36 gam NaHCO3 tác dụng hết với H2SO4 lỗng , sau phản ứng thấy có  V lít CO2 (đktc). Giá
trị của V là
        A. 1,008.         B. 0,448.         C. 1,792.         D. 0,896.
Câu 28: Cho 10,08 gam NaHCO3 tác dụng với x mol H2SO4 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thấy có V lít
CO2 (đktc). Giá trị của x và V là
        A. 0,06 và 1,008.         B. 0,12 và 3,360.         C.0,06 và  2,688.         D. 0,12 và 2,688.
Câu 29: Cho 21,84 gam NaHCO3 tác dụng vừa đủ với V lít KOH 0,13 M . Giá trị của V là
        A. 1.         B. 2.         C. 3.         D. 4.
Câu 30: Cho m gam NaHCO3 tác dụng vừa đủ với 120 ml Ba(OH)2 0,1M . Giá trị của m là
        A. 0,504.         B. 1,008.         C. 2,016.         D. 3,024.
Câu 31: Nung nóng hồn tồn 1,944 gam Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được CaO, H 2O và V
lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 0,1344.         B. 0,5376.         C. 0,2688.         D. 1,5680.
Câu 32: Nung nóng hồn tồn m gam Ca(HCO 3)2 đến khối lượng khơng đổi, thu được CaO, H 2O và 0,112

lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
        A. 0,210.         B. 0,810.         C. 2,430.         D. 0,405.
Câu 33: Nung nóng hồn tồn 1,5 gam CaCO3 đến khối lượng khơng đổi, thu được CaO và V lít CO 2 (đktc).
Giá trị của V là
        A. 0,448.         B. 0,336.         C. 0,224.         D. 0,448.
Câu 34: Nung nóng hồn tồn 10,08 gam MgCO 3 đến khối lượng không đổi, thu được MgO và V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
        A. 1,008.         B. 2,688.         C. 2,240.         D. 4,480.
Câu 35: Nung nóng hồn tồn m gam CaCO 3 đến khối lượng khơng đổi, thu được CaO và 0,672 lít
CO2 (đktc). Giá trị của m là
        A. 1,50.         B. 1,26.         C. 2,52.         D. 3,00.
Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn m gam KHCO3, thu được K2CO3, H2O và 1,68 lít CO2. Giá trị của m là
A. 12,6.        B. 15,0.        C. 7,5.        D. 6,3.
Câu 37: Cho 1,932 gam K2CO3 tác dụng hết với dung dịch CaCl2 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
    A. 1,62.         B. 1,82.         C. 1,4.         D. 2,8.
Câu 38: Cho 2,438 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
    A. 0,448.                                     B. 0,224.        C. 0,2576.        D. 0,5152.
Câu 39: Cho m gam Na2CO3 tác dụng được tối đa 0,026 mol H2SO4 loãng . Giá trị của m là
    A. 1,378.                                     B. 2,756.        C. 4,134.        D. 5,512.
Câu 40: Cho 4,664 gam Na2CO3 tác dụng được tối đa  x  mol HCl . Giá trị của x là


    A. 0,044.                                     B. 0,088.        C. 0,022.        D. 0,176.
Câu 41: Cho 1,68  gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
    A. 0,448.         B. 0,224.         C. 0,112.         D. 0,672.
Câu 42: Cho m  gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 0,3136 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
    A. 0,7.         B. 1,4.         C. 2,8.         D. 4,2.
Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3, thu được m gam CaO đồng thời có 1,344 lít khí CO 2 (đktc) thốt ra.
Giá trị của m là

        A. 6,00.         B. 1,68.         C. 3,36 .         D. 5,04.
Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn 3,6 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
        A. 2,016 gam.                          B. 1,440 gam.         C. 2,880 gam.         D. 4,032 gam.
Câu 45: Cho 7,95 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch MgCl 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

            A. 15,0.         B. 6,3.         C. 7,5.         D. 14,7.
Câu 46: Cho 3,18 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V

            A. 0,224.         B. 0,336.         C. 0,672.         D. 0,448.
Câu 47: Cho 7,56 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít khí CO 2. Giá trị của
V là
            A. 1,792.         B. 1,568.         C. 1,120.         D. 2,016.
Câu 48: Nung nóng hồn tồn m gam KNO3, thu được KNO2 và 0,112 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
        A. 2,020.         B. 1,515.         C. 0,505.         D. 1,010.
Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn 6,06 gam KNO3, thu được KNO2 và V lít O2 (đktc).  Giá trị của V là
        A. 0,224.         B. 0,336.         C. 0,672.         D. 0,448.
Câu 50: Cho 2,5 gam KHCO3 tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
            A. 200.         B. 150.         C. 250.         D. 300.
Câu 51: Cho 4,24 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch Ba(OH) 2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

            A. 7,88.         B. 15,76.         C. 4,00.         D. 3,36.
Câu 52: Cho 7,29 gam Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
            A. 4,50.         B. 9,00.         C. 3,78.         D. 5,00.
---------------- HẾT --------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-A
4-C
5-C

6-A
7-B
8-A
9-B
10-C
11-C
12-C
13-B
14-C
16-B
16-A
17-B
18-D
19-A
20-C
21-C
22-C
23-D
24-A
25-A
26-C
27-D
28-C
29-B
30-C
31-B
32-D
33-B
34-B
35-D

36-B
37-C
38-D
39-B
40-B
41-A
42-B
43-C
44-A
45-B
46-C
47-D
48-D
49-C
50-C
51-A
52-B



×