Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Phát triển Câu 65 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.55 KB, 4 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 65
Câu 1. Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl
0,1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 11,25.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 3,75.
D. 22,5.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam Alanin trong O2 thu được N2, H2O và 8,064 lít CO2. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 14,04.
C. 8,90.
D. 17,52.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam Valin trong O2 thu được N2, H2O và 1,68 lít CO2. Giá trị của m là
A. 1,125.
B. 1,755.
C. 1,335.
D. 2,205.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin cần vừa đủ 0,225 mol O2 thu được N2, H2O và CO2. Giá trị của m

A. 14,6.
B. 11,7.


C. 8,9.
D. 7,5.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin cần vừa đủ 0,075 mol O2 thu được N2, H2O và CO2. Giá trị của m

A. 1,78.
B. 1,5.
C. 2,34.
D. 0,89.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam Valin cần vừa đủ 0,135 mol O 2 thu được N2, H2O và CO2. Giá trị của m

A. 1,78.
B. 1,5.
C. 2,34.
D. 0,89.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp Glyxin và alanin cần vừa đủ 0,39 mol O 2 thu được N2, H2O và
V lít CO2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 7,168.
D. 2,688.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Glyxin và alanin cần vừa đủ 0,33 mol O 2 thu được CO2, H2O
và 0,06 mol N2. Giá trị của m là
A. 9,56.
B. 10,12.
C. 9,75.
D. 10,25.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Glyxin, Alanin và valin cần vừa đủ 0,285 mol O 2 thu được N2,
H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là
A. 5,0.
B. 4,5.

C. 9,5.
D. 5,9.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Glyxin, Alanin và valin cần vừa đủ 0,255 mol O 2 thu được N2,
H2O và 0,19 mol CO2. Giá trị của m là
A. 3,86.
B. 4,50.
C. 2,44.
D. 4,54.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, CO2 và 0,9 gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,5.
B. 0,75.
C. 1,78.
D. 2,34.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, CO2 và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 4,75.
C. 3,56.
D. 4,68.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam valin trong O2 thu được N2, CO2 và 2,97 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 3,51.
C. 3,56.
D. 4,68.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Glyxin, Alanin và valin cần vừa đủ 1,14 mol O 2 thu được N2,
CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là
A. 25,0.
B. 24,8.
C. 29,5.
D. 23,6.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Glyxin, Alanin và valin cần vừa đủ 0,495 mol O 2 thu được N2,

H2O và 16,72 gam CO2. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,02.
C. 13,5.
D. 23,6.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,17 gam hỗn hợp Glyxin, và Alanin cần vừa đủ 5,04 gam O 2 thu được N2, H2O
và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,025.
B. 1,025.
C. 3,125.
D. 2,912.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam đipeptit (gly-ala) trong O2 thu được N2, H2O và 2,24 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 6,70.
B. 2,50.
C. 5,90.
D. 2,92.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 2,61 gam đipeptit (Gly-Val) trong O 2 thu được N2, H2O và V lít CO2. Giá trị
của V là
A. 2,352.
B. 2,525.
C. 5,250.
D. 2,920.


Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam tripeptit (Gly-Ala-Val) trong O 2 thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá
trị của x là
A. 0,12.
B. 0,06.
C. 0,1.

D. 0,24.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X chứa metylamin, đimetylamin cần V lít O 2 (đktc). Biết sản
phẩm cháy có 10,56 gam CO2. Giá trị của V là:
A. 11,088.
B. 16,720.
C. 8,960.
D. 9,725.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X chứa metylamin, trimetylamin cần vừa đủ a mol O 2, thu
được N2; H2O và 0,25 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,275.
B. 0,4875.
C. 0,225.
D. 0,9750.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa metylamin , đimetylamin ; trimetylamin cần a mol O2.
Biết sản phẩm cháy có 7,92 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 0,865.
B. 0,345.
C. 0,258.
D. 0,750.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp X chứa metylamin , đimetylamin ; trimetylamin cần a mol
O2, thu được N2; H2O và 1,6128 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,345.
B. 0,346.
C. 0,223.
D. 0,138.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa metylamin , đimetylamin ; trimetylamin cần a mol O2.
Biết sản phẩm cháy có 29,7 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,825.
B. 2,215.
C. 1,725.

D. 1,575.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X chứa metylamin, alanin và valin cần 13,2 gam O 2, thu
được N2; CO2 và a mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,275.
B. 0,365.
C. 0,225.
D. 0,575.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa etylamin, glyxin và alanin cần 0,93 mol O 2, thu được N2;
CO2 và 16,2 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,25.
C. 0,28.
D. 0,35.
Câu 29. Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 3.75.
D. 22,5.
Câu 30. Cho glyxin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 9,7.
B. 19,4.
C. 29,3.
D. 22,5.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 11,25.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2(đktc). Giá trị của m là

A. 4,45.
B. 17,8.
C. 8,9.
D. 22,5.
Câu 33. Đốt cháy hồn tồn m gam alanin cần 25,2 lít O2(đktc) thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 17,8.
C. 13.75.
D. 26,7.
Câu 34. Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Phenylalanin.
D. Valin.
Câu 35. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,35 g X tác dụng với
HCl dư thu được 18,825 g muối. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH.
Câu 36. Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với NaOH tạo 11,1 gam muối. X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Phenylalanin.
D. Valin.
Câu 37. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Cho 11,25 g X tác dụng với
NaOH dư thu được 14,55 g muối. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5-CH(NH2)-COOH.

D. C3H7-CH(NH2)-COOH.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin trong O2 thu được N2, CO2 và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 12,5.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin trong O2 thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2(đktc). Giá trị của m

A. 18,0.
B. 9,0.
C. 4,5.
D.12,5.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin cần 12,6 lít O2(đktc) thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 45,0.
C. 13.75.
D. 6,75.
Câu 41. Cho 0,15 mol amin đơn chức X phản ứng hết với HCl thu được 12,225 gam muối. X là


A. etylamin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. propylamin.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam amin đơn chức X thu được 1,68 lít khí N2(đktc). X là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. propylamin.
Câu 43. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X


A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C3H7N.
Câu 44. Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng, thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm
22,95% về khối lượng. Vậy cơng thức phân tử của amin là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.
Câu 46. X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của X là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 48. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam

muối. Giá trị của m là
A. 28,25.
B. 18,75.
C. 37,50.
D. 21,75.
Câu 49. Cho 3,115 gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là
A. 10.
B. 25.
C. 35.
D. 40.
Câu 50. Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 36,7.
B. 44.
C. 33,05.
D. 40,35.
Câu 51. Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được lượng muối là
A. 0,97 gam.
B. 9,7 gam.
C. 0,98 gam.
D. 9,8 gam.
Câu 52. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N[CH2]4COOH.
B. H2N[CH2]2COOH.
C. H2N[CH2]3COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 53. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH.

B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CH2 COOH.
Câu 54. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H 2N-CnH2n -COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 2,24 lít khí
N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X chứa metylamin , đimetylamin ; trimetylamin cần a mol
O2. Biết sản phẩm cháy có 2,86 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,16.
D. 0,1.
Câu 57. Hỗn hợp X gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,234 gam hỗn
hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 0,616 gam CO2, 0,0224 lít N2 (đktc) và H2O. Giá trị của V là:
A. 0,5264.
B. 0,3650.
C.0,5360.
D. 0,6325.
Câu 58. Hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và ancoletylic. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp
cần V lít O2 thu được 31,36 lít CO2, 4,48 lít N2 và H2O. Biết các khí đều đo (đktc). Giá trị của V là:
A. 33,60.

B. 53,76.
C. 56,00.
D. 58,24.
Câu 59. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin dơn chức X, thu được 23,52 lit CO 2, 3,92 lit N2 ( các thể tích khí
đo ở đktc) và 28,35 gam H2O.CTPT của X là:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N


Câu 60. Cho 4,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối.Giá trị của m là
A. 5,82.
B. 6,78.
C. 5,88.
D. 6,84.
Câu 61. Cho 32 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 50,688 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320,0.
B. 51,2.
C. 200,0.
D. 512,0.
Câu 62. Cho 2,67 gam H2NCH(CH3) COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối.Giá trị của m là
A. 2,22.
B. 3,39.
C. 3,42.
D. 3,33.
Câu 63. Cho m gam H2NCH(CH3) COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được 2,794 gam

muối. Giá trị của m là
A. 1,602.
B. 2,150.
C. 1,958.
D. 1,780.
Câu 64. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,359 gam muối.
Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 3,00.
C. 4,50.
D. 4,95.
Câu 65. Cho 16,643 gam H2NCH(CH3) COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,83 .
B. 20,08.
C. 21,33.
D. 23,47.
Câu 66. Cho 7,788 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
12,606 gam muối. Số nguyên tử C trong phân tử X là
A. 4.
B. 9.
C. 5.
D. 3.
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 275 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 28,985 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,695.
B. 22,935.
C. 28,380.
D. 22,660.
Câu 68. Cho 3,685 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 440 ml dung dịch KOH 0,1M.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,104.
B. 5,797.
C. 5,357.
D. 4,576.
Câu 69. (201 – TNTHPT-2022). Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 21,90.
C. 25,55.
D. 18,40.
Câu 70. (202 – TNTHPT-2022). Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 16,9.
D. 18,5.
Câu 71. (TK – 2023). Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,225.
B. 4,775.
C. 4,250.
D. 4,825.
Câu 72. (TK – 2023). Cho 3,65 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 4,540.
B. 4,563.
C. 5,475.
D. 5,425.
---------------- HẾT -------------BẢNG ĐÁP ÁN

1-A
2-D
3-A
4-A
5-B
6-D
7-A
8-C
9-C
10-A
11-D
12-D
13-A
14-C
15-B
16-D
17-B
18-D
19-D
20-A
21-B
22-A
23-B
24-B
25-D
26-C
27-B
28-C
29-B
30-B

31-C
32-B
33-D
34-A
35-B
36-B
37-A
38-A
39-B
40-D
41-A
42-B
43-A
44-B
45-A
46-A
47-B
48-B
49-C
50-A
51-B
52-B
53-B
54-B
55-B
56-A
57-A
585960-A
61-D
62-D

63-C
64-D
65-D
66-D
67-B
68-C
69-B
70-B
71-B
72-C



×