Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Phát triển Câu 66 (P1) môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 66
Câu 1: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
        A. 1.         B. 2.         C. 4.         D. 3.
Câu 2: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
        A. 1.         B. 2.         C. 4.         D. 3.
Câu 3: Cho các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ olon, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số chất thuộc
loại tơ nhân tạo là
        A. 2.          B. 3.         C. 4.         D. 1.
Câu 4: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
        A. 4.        B. 5.        C. 3.        D. 2.
Câu 5: Cho các loại tơ: bông, len, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6. Số tơ thiên nhiên là
        A. 4.        B. 5.        C. 3.        D. 2.
Câu 6: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao nhiêu
polime thuộc loại tơ nhân tạo?
        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4 .
Câu 7: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu
chất  thuộc loại tơ bán tổng hợp ?
        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4 .
Câu 8: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
        A. 3.        B. 1.        C. 4.        D. 2.
Câu 9: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6 ; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ
poliamit là
        A. 1.        B. 3.        C. 4.        D. 2.
Câu 10: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
        A. 4.        B. 5.        C. 3.        D. 2.
Câu 11: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
        A. 1.        B. 4.        C. 3.        D. 2.
Câu 12: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên
nhiên là


        A. 3.        B. 2.        C. 4.        D. 1.
Câu 13: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
        A. 3.        B. 6.        C. 4.        D. 5.
Câu 14: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, xenlulozơtriaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 15: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polietilen, poliisopren. Số
polime dùng làm chất dẻo là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 16: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit),
poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 17: Cho các polime: poli(butađien-stiren), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-đien, poliisopren,
poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 18: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen ađipamit),
poliacrilonitrin, poli(butađien acrilonitrin), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 19: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), poli(metyl
metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 20: Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.
Câu 21: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng là
        A. 5.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 22: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên kết
–CONH– trong phân tử là
        A. 5.        B. 2        C. 3        D. 4
Câu 23: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa
nitơ trong phân tử là
        A. 5.        B. 3.        C. 2.        D. 4.
Câu 24: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
        A. 3.        B. 1.        C. 4.        D. 2.
Câu 25: Cho các chất sau: metyl propionat, etilen, metyl acrylat, vinyl clorua. Có bao nhiêu chất tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.
Câu 26: Cho các chất sau: đimetylamin, anilin, hexametylen điamin , etylen glicol. Có bao nhiêu chất tham
gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime?
        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.
Câu 27: Cho các cacbohiđrat sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Có bao nhiêu
cacbohiđrat khơng thuộc polime thiên nhiên?
        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.
Câu 28: Cho các axit sau: axit ađipic, axit axetic, axit stearic, axit terephtalic. Có bao nhiêu axit tham gia
phản ứng trùng ngưng tạo thành polime?
   A. 4.                                  B. 3.         C. 2.         D. 1.
Câu 29: Cho các hiđrocacbon sau: butan, eten, buta-1,3-đien, benzen. Có bao nhiêu hiđrocacbon tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.
Câu 30: Cho các axit sau: axit ađipic, axi ԑ- aminocaproic, axit panmitic, axit terephtalic. Có bao nhiêu axit
tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime?
           A. 4.                                  B. 3.         C. 2.        D. 1.
Câu 31: Cho các polime sau: poli etilen, poli(vinylclorua), poliisopren, poli(etylen terephtalat). Có bao
nhiêu polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
        A. 4.         B. 3.         C. 2.         D. 1.

Câu 32: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là
         A. 1.         B. 4.         C. 2.         D. 3.
Câu 33: Cho các tơ sau: bông, tơ tằm, nilon -6,vinilon, nitron, visco, xenlulozơ axetat. Số tơ tổng hợp là
         A. 1.         B. 4.         C. 2.         D. 3.
Câu 34: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinylclorua), poli(buta -1,3- đien ), poliacrilonitrin, poli(metyl
metacrylat). Số polime làm chất dẻo là
         A. 1.          B. 4.         C. 2.         D. 3.
Câu 35: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), polistiren, cao su lưu hóa. Số
polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
        A. 1.          B. 4.         C. 2.         D. 3.
Câu 36: Cho các monome sau: buta- 1,3- đien, vinyl axetat, metyl axetat, propilen, benzen. Số monome có
thể tham gia phản ứng trùng hợp là
        A. 5.          B. 4.         C. 2.         D. 3.
Câu 37: (Tham khảo 2021). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Các loại tơ đều khơng bền trong môi trường axit.


C. Cao su bu na có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ bán tổng hợp và tơ nhân tạo là hai loại tơ khác nhau.
B. Tơ nilon 6-6, tơ visco đều thuộc loại tơ hóa học.
C. PVC là chất dẻo cách điện tốt nhưng khơng bền trong mơi trường axit.
D. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poli(buta-1,3-đien).

Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Poli acrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli etilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.
B. Tơ ni lon-6,6 , tơ capron đều thuộc loại tơ poli amit.
C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp bu ta-1,3 ddien và stiren.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh có tính dẻo nhất định.
C. Cao su buna-N có tính chống dầu cao hơn cao su buna.
D. Các loại tơ đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các loại tơ thuộc loại poli amit bền trong môi trường kiềm.
B. Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp đều có tính đàn hồi.
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo và tính đàn hồi.
D. Hầu hết polime là những chất rắn, khơng bay hơi nhưng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhựa bakelit, cao su lưu hóa có mạch mạng khơng gian.
B. Sợi bơng, len đều thuộc loại tơ hóa học.
C. poli(metyl metacrylat) có khả năng cho ánh sáng truyền qua kém ( chưa đến 50 %).
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime trùng hợp còn polipropilen thuộc polime trùng ngưng.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon -6,6 được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol.
B. Poli etilen và poli(vinyl clrua) được dùng làm chất dẻo vì có tính đàn hồi.
C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp but-2-en hoặc buta -1,3-đien.
D. Tơ visco được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng chế biến thêm bằng phương pháp hóa học .

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?
           A. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
           B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo và thuộc polime nhân tạo.
           C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
           D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
           A. Poli(etylen terephtalat) là polieste và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp .
           B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
           C. Tơ nilon -6 và tơ olon đều có chứa nguyên tố nitơ.
           D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ bán tổng hợp .
Câu 48: Phát biểu nào sau đây sai?
           A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
           B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
           C. poli acrilonitrin, poli(metyl metacrylat)  đều thuộc chất dẻo.
           D. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai?
           A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
           B. Cao su lấy từ mủ cây cao su (cao su thô) chưa có cấu trúc mạng lưới khơng gian.


           C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
           D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
           A. Cao su buna và cao su buna-N đều  là cao su tổng hợp.
           B. Tơ visco  và tơ olon đều là loại tơ bán tổng hợp.
           C. Poli (vinyl clorua) và xenlulozơ axetat đều  dùng làm chất dẻo.
           D. Amilozơ và amilopectin đều  có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
B. Tơ tằm khơng bền trong mơi trường axit và bazơ.

C. Bông thuộc loại tơ tổng hợp được con người tổng hợp từ xenlulozơ.
D. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
            A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm cao su vì có tính đàn hồi.
            B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với stiren.
            C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ nhân tạo.
            D. PE là chất dẻo mềm có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%).
Câu 53: (201 – TNTHPT-2022). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 54: (202 – TNTHPT-2022). Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.        B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
        C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.        D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
---------------- HẾT -------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-A
4-C
5-C
6-B
7-A
8-D
9-D
10-C
11-C
12-A
13-D
14-C

15-B
16-B
17-D
18-D
19-D
20-A
21-D
22-A
23-A
24-A
25-B
26-C
27-B
28-C
29-C
30-B
31-B
32-C
33-D
34-D
35-C
36-D
37-B
38-C
39-B
40-A
41-B
42-C
43-B
44-A

45-D
46-B
47-C
48-C
49-D
50-A
51-B
52-B
53-A
54-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 38: Chọn C.
        A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(Sai: vì chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo)
B. Các loại tơ đều khơng bền trong mơi trường axit.
(Sai: vì chỉ nên khẳng định tơ poli amit không bền trong môi trường axit)
C. Cao su bu na có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(Đúng)
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
( Sai: vì tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp )
Câu 39: Chọn B.
A. Tơ bán tổng hợp và tơ nhân tạo là hai loại tơ khác nhau.
( Sai vì tơ nhân tạo chính là tơ bán tổng hợp)
B. Tơ nilon 6-6, tơ visco đều thuộc loại tơ hóa học.
(Đúng: Tơ hóa học có 2 loại Tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo); Tơ ni lon 6,6 là loại tơ tổng
hợp, tơ visco là bán tổng hợp )
C. PVC là chất dẻo cách điện tốt nhưng không bền trong môi trường axit.
(Sai: PVC bền với môi trường axit )
D. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poli(buta-1,3-đien).
(Sai: vì thành phần chính của cao su thiên nhiên là poli isopren)

Câu 40: Chọn A.
A. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.


 (Đúng)
B. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ nhân tạo.
(Sai: tơ tằm, bơng thuộc loại tơ thiên nhiên)
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
(Sai: vì cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian)
D. Poli acrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
(Sai: vì Poli acrilonitrin được dùng làm tơ olon)
Câu 41: Chọn B.
A. Poli etilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axetilen.
(Sai: vì Poli etilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen  )
B. Tơ ni lon-6,6 , tơ capron đều thuộc loại tơ poli amit.
(Đúng)
C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp bu ta-1,3 ddien và stiren.
(Sai: vì cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta -1,3- đi en)
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
        (Sai: tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit a đipic và hexametylen đi amin)
Câu 42: Chọn C.
A. Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(Sai: Poli (vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua ).
B. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh có tính dẻo nhất định.
(Sai: Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định ).
C. Cao su buna-N có tính chống dầu cao hơn cao su buna.
Đúng
D. Các loại tơ đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(Sai: ví dụ tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng ngưng )
Câu 43: Chọn B.

A. Các loại tơ thuộc loại poli amit bền trong môi trường kiềm.
Sai: vì Các loại tơ thuộc loại poli amit khơng bền trong môi trường kiềm,axit).
B. Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp đều có tính đàn hồi.
Đúng:
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo và tính đàn hồi.
(Sai: vì chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo)
D. Hầu hết polime là những chất rắn, khơng bay hơi nhưng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(Sai: vì hầu hết polime là những chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.)
Câu 44: Chọn A. 
A. Nhựa bakelit, cao su lưu hóa có mạch mạng khơng gian.
Đúng
B. Sợi bơng, len đều thuộc loại tơ hóa học.
(Sai: Sợi bơng, len  đều thuộc loại tơ thiên nhiên)
C. poli(metyl metacrylat) có khả năng cho ánh sáng truyền qua kém ( chưa đến 50 %).
(Sai: Vì  poli(metyl metacrylat) có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt ( gần  90 %).
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime trùng hợp cịn polipropilen thuộc polime trùng ngưng.
(Sai: vì Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime trùng ngưng còn polipropilen thuộc polime trùng hợp)
Câu 45: Chọn D.
A. Tơ nilon -6,6 được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol.
Sai: vì Tơ nilon -6,6 được điều chế từ axit ađipic và hexametylen điamin
B. Poli etilen và poli(vinyl clrua) được dùng làm chất dẻo vì có tính đàn hồi.
Sai: vì Poli etilen và poli(vinyl clrua) được dùng làm chất dẻo vì có tính dẻo
C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp but-2-en hoặc buta -1,3-đien.
Sai: vì Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta -1,3-đien
D. Tơ visco được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng chế biến thêm bằng phương pháp hóa học .
Đúng: Vì tơ visco thuộc tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
Câu 46: Chọn B.
           A. Tơ nitron dai,bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Đúng 



           B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo và thuộc polime nhân tạo.
Sai : vì phân loại theo ngng gốc có : polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime bán tổng hợp ( khơng có
polime nhân tạo)
           C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
Đúng 
           D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Đúng 
Câu 47: Chọn C.
           A. Poli(etylen terephtalat) là polieste và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp .
Sai : vì Poli(etylen terephtalat) là polieste và được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
           B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
Sai : vì Bông và tơ tằm đều là tơ thiên nhiên
           C. Tơ nilon -6  và tơ olon  đều có chứa nguyên tố nitơ.
Đúng : tơ nilon -6 (-NH-(CH2)5-CO-)n   tơ olon    (-CH2-CH(CN)-)n
           D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ bán tổng hợp .
Sai : vì Xenlulozơ được dùng để sản xuất tơ bán tổng hợp  chứ không phải Xenlulozơ trinitrat
Câu 48: Chọn C.
           A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Đúng
           B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
Đúng
           C. poli acrilonitrin, poli(metyl metacrylat)  đều thuộc chất dẻo.
Sai: vì poli acrilonitrin thuộc tơ còn poli(metyl metacrylat) thuộc chất dẻo
           D. Tơ tằm, bông thuộc loại tơ thiên nhiên.
Đúng
Câu 49: Chọn D.
           A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Đúng: vì tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit tere phtalat và eylenglicol
           B. Cao su lấy từ mủ cây cao su (cao su thơ) chưa có cấu trúc mạng lưới không gian.

Đúng
           C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
Đúng
           D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Sai: vì tơ nitron (tơ olon) điều chế bằng phản ứng trùng hợp  
Câu 50: Chọn A.
           A. Cao su buna và cao su buna-N đều  là cao su tổng hợp.
Đúng               
           B. Tơ visco  và tơ olon đều là loại tơ bán tổng hợp.
Sai: vì tơ visco là tơ bán tổng hợp  còn tơ olon là tơ tổng hợp
           C. Poli (vinyl clorua) và xenlulozơ axetat đều  dùng làm chất dẻo.
Sai : vì  Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo  cịn  xenlulozơ axetat làm tơ.              
           D. Amilozơ và amilopectin đều  có cấu trúc mạch phân nhánh.
Sai : vì  Amilozơ có cấu trúc mạch khơng nhánh cịn amilopectin mạch phân nhánh.     
Câu 51: Chọn B.
        A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Sai: vì Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo        
B. Tơ tằm khơng bền trong mơi trường axit và bazơ.
Đúng: vì tơ tằm có bản chất protein nên không bền trong môi trường axit và bazơ
C. Bông thuộc loại tơ tổng hợp được con người tổng hợp từ xenlulozơ.
Sai: vì bơng thuộc loại tơ thiên nhiên        
D. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Sai: vì trong thành phần cao su thiên nhiên có chứa poli isopren chứ khơng hiểu trùng hợp isopren tạo
cao su thiên nhiên
Câu 52: Chọn B.
            A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm cao su vì có tính đàn hồi.


Sai: vì Poli(metyl metacrylat) thộc chất dẻo
            B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với stiren.

Đúng
            C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ nhân tạo.
Sai: vì Poliacrilonitrin thuộc loại tơ tổng hợp
            D. PE là chất dẻo mềm có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%).
Sai:vì khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) là tính chất của  thủy tinh hữu cơ không phải của PE



×