Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Phát triển Câu 66 (P2) môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.25 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 66
1.
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ q trình quang hợp. Thủy phân hồn tồn X (xúc tác
axit), thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên cịn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y
lần lượt là
        A. Tinh bột và glucozơ.                        B. Xenlulozơ và saccarozơ.
        C. Xenlulozơ và fructozơ.                        D. Tinh bột và saccarozơ.
2.
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, trong bơng nõn X chiếm gần 98%. Thủy
phân hồn tồn X (xúc tác axit vơ cơ đặc), thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. Tinh bột và glucozơ.                        B. Xenlulozơ và glucozơ.
        C. Xenlulozơ và fructozơ.                        D. Tinh bột và saccarozơ.
3.
Chất X thuộc đisaccarit, là chất rắn kết tinh, không màu, khơng mùi, có vị ngọt. Thủy phân hồn tồn
X (xúc tác axit vơ cơ), thu được sản phẩm trong đó có chứa chất Y. Chất Y khơng có nhóm CHO nhưng
phản ứng với AgNNO3 trong NH3. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. Tinh bột và fructozơ.                        B. Mantozơ và saccarozơ.
        C. Saccarozơ và fructozơ.                        D. Saccarozơ và glucozơ.
4.
Chất X được dùng làm nước tăng lực cho trẻ em và người ốm.  Chất X được ra khi thủy phân hoàn
toàn Y (xúc tác axit). Chất Y là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình màu trắng, không tan trong nước lạnh. Hai
chất X và Y lần lượt là
        A. Glucozơ và tinh bột.                        B. Xenlulozơ và saccarozơ.
        C. Glucozơ và fructozơ.                        D. Fructozơ và tinh bột.
5.
Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn toàn X
nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. xenlulozơ và glucozơ.                 B. xenlulozơ và saccarozơ.
        C. tinh bột và saccarozơ.                 D. tinh bột và glucozơ
6.
Chất rắn X là tinh thể, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt thua đường mía. Lên men X nhờ


xúc tác enzim thu được chất khí Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. tinh bột và cacbon đioxit.         B. saccarozơ và etanol.
        C. glucozơ và cacbon đioxit.                                       D. fructozơ và cacbon đioxit
7.
Cacbohiđrat X có trong hầu hết các bộ phận của cây, và nhất là trong quả chín, còn gọi là đường nho.
Khử X bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. tinh bột và cacbon đioxit.         B. glucozơ và sobitol.
        C. glucozơ và cacbon đioxit.                              D. fructozơ và sobitol.
8.
Cacbohiđrat X là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Trong mơi
trường bazơ X chuyển thành Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. tinh bột và glucozơ.                                              B. saccarozơ và glucozơ.
        C. glucozơ và fructozơ.                                    D. fructozơ và glucozơ.
9.
Cacbohiđrat X là chất kết tinh, khơng màu, khơng mùi, tan tốt trong nước, khơng có phản ứng tráng
bạc. Thủy phân X với xúc tác axit thu được glucozơ và chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. saccarozơ fructozơ.                                    B. saccarozơ và glucozơ.
        C. tinh bột và fructozơ.                              D. fructozơ và glucozơ.
10.
Chất rắn X dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng trương phồng trong
nước nóng. Thủy phân hồn tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt

        A. xenlulozơ và glucozơ.                                     B. xenlulozơ và saccarozơ.
        C. tinh bột và saccarozơ.                             D. tinh bột và glucozơ.
11.
Cacbon hiđrat X có tính chất của an đehit đơn chức và ancol đa chức, trong mật ong (X chiếm
khoảng 30%).Lên men X nhờ xúc tác enzim thu được chất lỏng Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Ở dạng mạch hở X có 6 nhóm OH.                   
        B. Chất Y là cacbon đioxit.
        C. Phân tử khối của Y bằng 180 đvc.                

        D. Trong máu người có chất X (khoảng 0,1%).
12.
Chất rắn X là tinh thể, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt thua đường mía. Lên men X nhờ
xúc tác enzim thu được chất khí Y. Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Trong mật ong (X chiếm khoảng 30%).         B. Phân tử khối của Y bằng 44.
        C. X là glucozơ còn Y là cacbon đioxit.                    D. Y được dùng làm thuốc tăng lực.


Có hai cacbohi đrat X và Y, X là chất kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường
mía. Y là chất rắn ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Hai chất X và Y lần lượt

        A. fructozơ và xenlulozơ.               B. glucozơ và tinh bột.      
        C. glucozơ và xenlulozơ.               D. fructozơ và tinh bột.
14.
Có hai cacbohi đrat X và Y, X là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, có vị ngọt tan tốt trong
nước, có có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Hai
chất X và Y lần lượt là
        A. fructozơ và xenlulozơ.               B. glucozơ và tinh bột.      
        C. saccarozơ và xenlulozơ.               D. saccarozơ và tinh bột.
15.
Monosacarit X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt thua đường mía. Thủy
phân đi saccarit Y thu đượ X. Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. X có thể thủy phân trong mơi trường axit.            B. X có tham gia phản ứng với Cu(OH)2.
        C. Phân tử khối của Y bằng 162.                                  D. Y là tinh bột.
16.
Cacbohiđrat X là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, có vị ngọt có nhiều trong củ cải đường.
Thủy phân X, thu được fructozơ và chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
        A. xenlulozơ và glucozơ.                                B. glucozơ và saccarozơ.
        C. tinh bột và saccarozơ.                 D. saccarozơ và glucozơ.
17.

Polisacarit X là chất rắn ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosacarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. X phản ứng màu với iot cho màu xanh tím.    
        B. Y là fructozơ có cơng thức phân tử là C6H12O6.
        C. Phân tử khối của Y bằng 162.                        
        D. Trong bơng nõn có gần 98% chất X.
18.
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên
gọi của X, Y lần lượt là:
        A. xenlulozơ và fructozơ.                B. tinh bột và saccarozơ.
        C. xenlulozơ và glucozơ.                 D. saccarozơ và glucozơ.
19.
Polisacarit X không tan trong nước nhưng tan được trong nước svayde (dung dịch thu được khi hịa
tan Cu(OH)2 trong NH3.Thủy phân X trong dung dịch axit vơ cơ đặc, thu được chất Y. Phát biểu nào sau
đây sai?
        A. X có phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc tạo ra thuốc súng khơng khói.    
        B. Y có tính chất của poli ancol nên tác dụng với Cu(OH)2.
        C. Y thuộc mo nosaccarit và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật.                            
        D. X được cấu tạo từ nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài.
20.
Trong công nghiệp dược phẩm cacbo hiđrat X dùng để pha chế thuốc, thủy phân X thu được glucozơ
và chất Y. Phát biểu nào sau đây sai?
        A. X phản ứng màu với iot cho màu xanh tím.             B. X, Y đều khơng phải là poli saccarit.
        C. Phân tử khối của X bằng 342.                               D. X là saccarozơ còn Y là fructozơ.  
21.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
        A. saccarozơ và glucozơ.                                    B. saccarozơ và xenlulozơ.
        C. glucozơ và tinh bột.                                    D. glucozơ và fructozơ.

22.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những monosaccarit mà dung
dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
        A. saccarozơ và glucozơ.                                    B. saccarozơ và tinh bột.
        C. glucozơ và tinh bột.                                    D. glucozơ và fructozơ.
23.
Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng
hịa tan Cu(OH)2 là
        A. saccarozơ và glucozơ.                                     B. saccarozơ và tinh bột.
        C. glucozơ và tinh bột.                                     D. glucozơ và xenlulozơ.
24.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi
trường axit là
        A. saccarozơ và glucozơ.                                    B. saccarozơ và xenlulozơ.
13.


        C. glucozơ và xenlulozơ.                                 D. glucozơ và fructozơ.
25.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường
axit là
        A. xenlulozơ và glucozơ.                                 B. glucozơ và tinh bột.
        C. xenlulozơ và tinh bột.                                 D. glucozơ và fructozơ.
26.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân

        A. saccarozơ và glucozơ.                                 B. saccarozơ và xenlulozơ.
        C. glucozơ và tinh bột.                                 D. glucozơ và fructozơ.
27.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị đốt cháy hoàn

toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là
        A. saccarozơ và glucozơ.                               B. saccarozơ và fructozơ.
        C. glucozơ và tinh bột.                               D. glucozơ và fructozơ.
28.
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị đốt chát hoàn toàn thu
được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là
        A. saccarozơ và xenlulozơ.                B. saccarozơ và fructozơ.
        C. glucozơ và xenlulozơ.                             D. glucozơ và fructozơ.
29.
Cho sơ đồ phản ứng:  

Hai chất X, Y lần lượt là
        A. cacbon monooxit, glucozơ.           B. cacbon đioxit, glucozơ.
        C. cacbon monooxit, tinh bột.           D. cacbon đioxit, tinh bột.
30.
Glucozơ và fructozơ đều
        A. có cơng thức phân tử C6H10O5.                B. có phản ứng tráng bạc.
        C. có nhóm –CH=O trong phân tử.                D. thuộc loại đisaccarit.
31.
Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
        A. saccarozơ và glucozơ.                        B. saccarozơ và amoni gluconat.
        C. glucozơ và tinh bột.                        D. glucozơ và fructozơ.
32.
X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
        A. saccarozơ và fructozơ.                        B. xenlulozơ và saccarozơ.
        C. tinh bột và glucozơ.                        D. tinh bột và saccarozơ.
33.

X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là
        A. fructozơ và xenlulozơ.                        B. glucozơ và tinh bột.
        C. glucozơ và xenlulozơ.                        D. fructozơ và tinh bột.
34.
Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
        A. saccarozơ và axit gluconic.                B. saccarozơ và amoni gluconat.
        C. tinh bột và glucozơ.                        D. glucozơ và fructozơ.
35.
Cho sơ đồ phản ứng:  

Hai chất X, Y lần lượt là
        A. cacbon monooxit, glucozơ.                B. cacbon đioxit, glucozơ.
        C. cacbon monooxit, tinh bột.                D. cacbon đioxit, tinh bột.
36.
(201 – TNTHPT-2022). Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
        A. 4.                                        B. 2.        C. 1.        D. 3.


37.

(202 – TNTHPT-2022). Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun

nóng?
        A. Fructozơ và tinh bột.                        B. Saccarozơ và xenlulozơ.
        C. Glucozơ và saccarozơ.                        D. Glucozơ và fructozơ.
38.

Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang
nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X.
Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hidro hóa tạo ra chất Z. Các
chất X và Z lần lượt là
        A. Glucozơ và etilen.                                     B. Glucozơ và sobitol.                
        C. Etanol và glucozơ.                                   D. Etanol và sobitol.
39.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.         
        B. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svaydơ (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac).
        C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bơng nõn có gần 98% xenlulozơ.         
        D. Thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit ta chỉ thu được glucozơ.
40.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Xen lulozơ chỉ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 5 nhóm OH.
        B. Tinh bột và Xenlulozơ đều có phản ứng màu với iot.
        C. glucozơ và saccarozơ đều có 11 nguyên tử oxi trong phân tử.         
        D. Fructozơ và glucozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và tác dụng được với AgNO3 trong NH3.         
41.
. Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Glucozơ có nhiều trong quả nhỏ chín nên được gọi là đường nho.         
        B. Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc α glucozơ liên kết với nhau.
        C. Xenlulozơ là nguyên liệu sản xuất tơ visco, tơ axetat.         
        D. Dung dịch saccarozơ làm mất màu nước brom nhưng khơng có phản ứng tráng bạc.
42.
Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Fructozơ có phản ứng chuyển hóa thành Glucozơ trong mơi trường bazơ.         
        B. Trong nước nóng, hạt tinh bột sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo thành dung dịch keo.
        C. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, phân tủ gồm nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau.         
        D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được glucozơ và ructozơ.

43.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức (an col 5 chức và andehit đơn chức).          
        B. Tinh bột có hai dạng là amilozơ và aminopectin đều được cấu tạo từ α- glucozơ.
        C. Đun nóng xenlulozơ trong H2SO4 70 % sẽ thu được fructozơ.         
        D. Khử saccazozơ bằng hiđro (Ni, t0) thu được sobitol.
44.
Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Lên men glucozơ thu được cacbonđioxit và ancol etylic.        
        B. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
        C. Xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc (đun nóng) thu được xenlulozơtrinitrat.         
        D. Saccarozơ có vị ngọt hơn đường glucozơ và đường fructozơ.
45.
Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.                  
        B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
        C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.                  
        D. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
46.
Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất hóa học nào sau đây?
        A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
        B. phản ứng với dung dịch NaCl.
         C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
        D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
47.
Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Dung dịch fructozơ tác dụng với AgNO3 trong NH3.
        B. Thủy phân saccarozơ (H+, t0) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất.
        C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
        D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.



Phát biểu nào sau đây là sai?
         A. fructozơ có phản ứng tráng gương.        
        B. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị.
         C. Saccarozơ có CTPT là C12H22O11.        
         D. Tinh bột tan nhiều trong nước lạnh.
49.
Phát biểu nào dưới đây sai?
        A. fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
         B. Xenlulozơ không tan nước svayde.
        C. Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
         D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
50.
Phát biểu nào dưới đây đúng?
        A. Glucozơ là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng.
        B. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
        C. Cấu trúc phân tử xenlulozơ gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài.
         D. thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
51.
 Cho các phát biểu sau:
 (a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.
 (b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
 (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
 (d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
        A. 4.                                B. 1.        C. 3.                D. 2.
52.
Cho các phát biểu sau:
 (a) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.

(b) Glucozơ,saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
  (d) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ.
 (e) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Số phát biểu đúng là:
         A. 3.                                B. 2.        C. 4.        D. 5.
53.
Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
 (b) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác;
 (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
   (d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
         A. 1.                                B. 3.        C. 4.        D. 2.
54.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.         
        B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
        C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.         
        D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
55.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Trong mật ong có nhiều glucozơ (khoảng 50 %).         
        B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân nên có cùng khối lượng mol phân tử.
        C. Xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc khi có mặt H2SO4 đặc, đun nóng.         
        D. Dung dịch saccarozơ phản ứng AgNO3 trong NH3.
56.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Fructozơ tác dụng với AgNO3 / NH3 vì fructozơ có nhóm chức -CHO.         
        B. Tinh bột có cơng thức phân tử là (C6H12O6)n.

        C. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.         
        D. Dung dịch saccarozơ không có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
57.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Glucozơ và saccazozơ đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.         
        B. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc β glucozơ.
48.


        C. Xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.         
        D. Dung dịch saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
58.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Glucozơ là một chất hữu cơ tạp chức (an col 5 chức và andehit đơn chức).        
        B. Tinh bột tác dụng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
        C. Xenlulozơ được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.         
        D. Saccarozơ là đi saccarit có cơng thức phân tử là C6H12O6.
59.
Cho các phát biểu sau đây:
(a). Saccacrozơ là chất rắn kết tinh, khơng màu ,có vị ngọt và tan tốt trong nước.
(b). Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c). Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim.
(d). Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(đ). Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là        
        A. 3.                                B. 4.        C. 5.        D. 2.
60.
Cho các phát biểu sau:
(a). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ
(b). Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và thuộc polisaccarit.

 (c). Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động vật.
(d). Trong máu người có một lượng glucozơ không đổi là 1%.
Số phát biểu sai là:
        A. 1.                            B. 2.                                  C. 3.                                D. 4.
61.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H2SO4  đun nóng, tạo ra fructozơ.
        B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
        C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
         D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
62.
Trong các nhận định sau:
(a). Tinh bột có nhiều trongcác hạt ngũ cốc ( lúa, ngơ, khoai ,sắn…)
(b). Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt.
(c). Thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật là xenlulozơ
(d). Glucozơ có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ.
Số nhận định đúng là
        A. 1.                       B. 2.               C. 4.               D. 3.
63.
Phát biểu không đúng là ?
        A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
         B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, t°C) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
        C. Glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, t°C).
        D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
64.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
        B. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm ancol (OH).
         C. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh.
        D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

65.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
        B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
        C. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.
        D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
66.
Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Glucozơ và saccarozơ đều không có phản ứng màu với iot.                        
        B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.                        
        C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.                        
        D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
67.
Phát biểu nào sau đây đúng?


        A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc β-fructozơ.                
        B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.                
        C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.                
        D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
68.
Phát biểu nào sau đây đúng?
        A. Fructozơ và glucozơ đều có nhóm –CHO nên có phản ứng tráng bạc.         
        B. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.
        C. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.         
        D. Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch saccarozơ thấy xuất hiện màu xanh tím.
        -------------------- HẾT -----------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C

4-A
5-A
6-C
7-B
8-D
11-D
12-D
13-D
14-C
15-B
16-D
17-A
18-C
21-D
22-D
23-A
24-B
25-C
26-D
27-D
28-A
31-D
32-D
33-C
34-B
35-D
36-B
37-B
38-D
41-D

42-C
43-B
44-D
45-C
46-C
47-B
48-D
51-C
52-B
53-D
54-D
55-C
56-C
57-C
58-A
61-D
62-D
63-A
64-C
65-D
66-C
67-C
68-C

9-A
19-C
29-B
39-C
49-B
59-B


10-D
20-A
30-B
40-D
50-C
60-A



×