Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phát triển Câu 68 môn Hoá THPT quốc gia Có đáp án;

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.13 KB, 5 trang )

PHÁT TRIỂN CÂU 68
1.
Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và
ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
        A. HCOOCH(CH3)2.                                                  B. CH3CH2COOCH3.
        C. CH3COOC2H5.                                                       D. HCOOCH2CH2CH3.
2.
Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và
ancol Z (Z khơng có phản ứng tách nước tạo anken). Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
        A. CH2=CH COONa.                                                  B. CH3CH2COONa.
        C. CH3COONa.                                                          D. HCOONa.
3.
Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và
muối Z (Z nung với vôi tôi, xút được metan). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
        A. HCOOCH(CH3)2.                                                  B. CH3CH2COOCH3.
        C. CH3COOC2H5.                                                       D. HCOOCH2CH2CH3.
4.
Xà phịng hóa hỗn hợp hai este có cùng cơng thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu
được hỗn hợp muối X và hỗn hợp ancol Y. Phát biểu nào sau không đúng?
        A. Hỗn hợp Y chứa các ancol bậc I.                        
        B. Hỗn hợp X phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
        C. Hỗn hợp Y có chứa an col etylic.                                                                  
         D. Hỗn hợp X chứa hai muối là đồng phân của nhau.
5.
Xà phòng hóa hỗn hợp hai este có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu
được muối X và hỗn hợp Y (Chứa hai ancol đồng phân, có một ancol  bậc II) . Phát biểu nào
sau không đúng?
        A. Các ancol trong Y đều có thể tách  nước  tạo  anken khi có H2SO4 đặc, 1700C.                        
        B. Muối X phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
        C. Hỗn hợp Y có chứa an col etylic.                                                                  
        D. Nung nóng muối X với CaO, NaOH thu được khí H2.


6.
Xà phịng hóa hỗn hợp hai este có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu
được hỗn hợp muối X và hỗn hợp Y (Chứa hai ancol hơn kém  nhau 1 nguyên tử  các bon, có một ancol  bậc
II) . Phát biểu nào sau khơng đúng?
        A. Trong Y có chứa propan-2-ol.                        
        B. Hỗn hợp X có chứa muối HCOONa.
        C. Hỗn hợp Y có chứa an col etylic.                                                                  
         D. Hai muối trong X có cùng số nguyên tử các bon.
7.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2, xà phịng hóa X bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và
ancol Z (bậc I). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
        A. 3.                                         B. 2.                              C. 1.        D. 4.
8.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm natri propionat và ancol Y. Cơng thức của Y là
        A. C3H5(OH)3.        B. C2H5OH.         C. C3H7OH.         D. CH3OH.
9.
Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là
        A. C3H5(OH)3.         B. C2H5OH.         C. C3H7OH.         D. CH3OH.
10.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm natri fomat và ancol Y. Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là
        A. 1.                 B. 2.         C. 3.         D. 4.
11.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm
gồm kali fomat và ancol Y. Công thức của Y là
        A. C3H5(OH)3.         B. C2H5OH.         C. C3H7OH.         D. CH3OH.
12.
Este X có cơng thức phân tử C 3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm

gồm natri fomat và ancol Y. Công thức của Y là
        A. C3H5(OH)3.         B. C2H5OH.         C. C3H7OH.         D. CH3OH.
13.
Este X có cơng thức phân tử C 3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm
gồm kali axetat và ancol Y. Công thức của Y là
        A. C3H5(OH)3.         B. C2H5OH.         C. C3H7OH.         D. CH3OH.


Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri propionat và metanol.
Công thức phân tử của X là
        A. C3H6O2.         B. C4H8O2.         C. C4H10O2.         D. C4H6O2.
15.
Thủy phân este X trong dung dịch KOH dư, thu được sản phẩm gồm kali axetat và ancol etylic.
Công thức phân tử của X là
        A. C3H6O2.         B. C4H8O2.         C. C4H10O2.         D. C4H6O2.
16.
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri fomat và etanol. Công
thức phân tử của X là
        A. C3H6O2.         B. C4H8O2.         C. C4H10O2.         D. C4H6O2.
17.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm Y và ancol etylic. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. Natri axetat.         C. Natri propionat.         D. Natri fomat.
18.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm Y và ancol metylic. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. Natri axetat.         C. Natri propionat.         D. Natri fomat.
19.
Este X có cơng thức phân tử C 3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm Y và etanol. Tên gọi của Y là

        A. axit fomic.         B. Natri axetat.         C. Natri propionat.         D. Natri fomat.
20.
Este X có cơng thức phân tử C 3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
gồm Y và ancol metanol. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. Natri axetat.         C. Natri propionat.         D. Natri fomat.
21.
Số este có cơng thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic

        A. 1.                                  B. 2.                                        C. 3.                                     D. 4.
22.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. Natri axetat.         C. axit propionic.         D. axit fomic.
23.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. Natri axetat.         C. axit propionic.         D. axit fomic.
24.
Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm Y và axit fomic . Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. metanol.         C. etanol.         D. propanol.
25.
Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm Y và axit axetic. Tên gọi của Y là
        A. axit axetic.         B. metanol.         C. etanol.         D. propanol.
26.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
        A. CH3OH.        B. C2H5OH.        C. CH3COOH.        D. HCOOH.
27.

Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cơng thức của Y là
        A. CH3OH.        B. CH3COOH.        C. C2H5COOH.        D. HCOOH.
28.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Cơng thức của Y là
        A. C2H5COOH.        B. HCOOH.        C. C2H5OH.        D. CH3COOH.
29.
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
        A. HCOOH.        B. CH3OH.        C. CH3COOH.        D. C2H5OH.
30.
Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm metanol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
        A. C2H5COOH.        B. HCOOH.        C. C2H5OH.        D. CH3COOH.
31.
Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
        A. HCOOH.        B. CH3OH.        C. CH3COOH.        D. C2H5OH.
14.


Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. CTCT của X là:
        A. HCOOC3H5.          B. HCOOC3H7.              C. CH3COOC2H5.             D. C2H5COOCH3.
33.
Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu được
sản phẩm gồm hai chất hữu cơ X và Y, từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Cơng thức của X, Y là
        A. HCOOH và CH3OH.                                                         B. C2H5OH và CH3COOH.        
        C. CH3COOH và C2H5OH                                                          D. C3H7OH và C2H5COOH

34.
Chất X Có CTPT C3H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
CH2O2Na. CTCT của X là:
        A. HCOOC2H5.          B. CH3COOCH3.             C. CH3COOC2H5.             D. C2H5COOCH3.
35.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
        A. 1 muối và 1 ancol.         B. 2 muối và 2 ancol.         C. 1 muối và 2 ancol.         D. 2 muối và 1 ancol.
36.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
        A. 1 muối và 1 ancol.         B. 2 muối và 2 ancol.         C. 1 muối và 2 ancol.         D. 2 muối và 1 ancol.
37.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được
sản phẩm gồm
        A. 1 muối và 1 ancol.         B. 2 muối và 2 ancol.         C. 1 muối và 2 ancol.         D. 2 muối và 1 ancol.
38.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3CH2COOCH3 và CH3COOCH3 trong dung dịch KOH, thu được
sản phẩm gồm
        A. 1 muối và 1 ancol.         B. 2 muối và 2 ancol.         C. 1 muối và 2 ancol.         D. 2 muối và 1 ancol.
39.
Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được hai sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
        A. axit fomic.        B. etyl axetat.        C. ancol metylic.        D. ancol etylic.
40.
Cho các este sau: etyl propionat ; etyl axetat; metyl propionat và vinyl fomat.Số este no đơn chức,
mạch hở là
        A. 1.                 B. 2 .         C. 3.         D.4.
41.
.Cho các este sau: Vinyl axetat ; phenyl axetat; metyl propionat và etyl fomat.Số este tác dụng với

dung dịch NaOH không thu được ancol là
        A. 1.                 B. 2 .         C. 3.         D.4.
42.
Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, etyl propionat. Số chất làm mất màu
dung dịch brom là
        A. 4.                  B. 1.          C. 3.          D. 2.
43.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
        A. CH3COONa và C2H5OH.                                 B. CH3COONa; C2H5COONa và C2H5OH.         
        C. CH3COONa và C2H5OH; CH3OH.                  D. CH3COONa và CH3OH.
44.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metylaxetat và vinylaxetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
        A. CH3COONa và C2H5OH.                                B. CH3COONa; C2H5COONa và C2H5OH.         
        C. CH3COONa và C2H5OH; CH3OH.                  D. CH3COONa và CH3CHO ; CH3OH.
45.
Cho các este sau: metyl fomat ; phenyl axetat; metyl propionat và etyl fomat.Số este tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là
        A. 1.                 B. 2 .         C. 3.         D.4.
46.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3COOC6H5  và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được
sản phẩm gồm
        A. CH3COONa; C2H5OH;  C6H5OH.         B. CH3COONa; C2H5OH;  C6H5ONa.         
        C. CH3COONa ; C2H5OH; C6H5ONa ; H2O.         D. CH3COONa ; C6H5ONa ; H2O
47.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 mol etyl propionat và 1 mol phenyl fomat trong dung dịch
NaOH dư, Số mol NaOH đã phản ứng là  
        A. 1 .         B. 2.         C. 3.         D. 4.
48.

Cho hỗn hợp gồm 1 mol etyl fomat và 1 mol phenyl fomat  tác dụng hoàn toàn với AgNO3 trong NH3
dư , Số  mol AgNO3 đã phản ứng là  
        A. 1 .         B. 2.         C. 3.         D. 4.
32.


Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, Phenyl propionat. Số chất thủy phân
trong NaOH không sinh ra an col là
        A. 4.                  B. 1.          C. 3.          D. 2.
50.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat ; benzyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
        A. 1 muối .         B. 2 muối .         C. 3 muối .         D. 4 muối.
51.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat ; benzyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
        A. 1 ancol .         B. 2 ancol .         C. 3 ancol .         D. 4 ancol.
52.
Cho các este sau: vinyl axetat ; phenyl axetat; metyl propionat và etyl propionat.Số este làm mất màu
dung dịch Br2 là
        A. 1.                 B. 2 .         C. 3.         D.4.
53.
Một hợp chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2. X không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc.
Cơng thức cấu tạo của X là
        A. HO-CH2CH2CHO.                                               B. HCOOCH2CH3.
        C. CH3CH2COOH.                                               D. CH3COOCH3.
54.
Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
        A. metyl propionat.                                        B. propyl fomat.

        C. ancol etylic.                                        D. etyl axetat.
55.
Cơng thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là
         A. 3.                                       B. 5.        C. 4.        D. 2
56.
Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc?
        A. 1.                                     B. 4.        C. 3.        D. 2.
57.
Có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc?
         A. 1.                                     B. 4.        C. 3.        D. 2.
58.
Có bao nhiêu đồng phân este C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc?
        A. 1.                                     B. 4.        C. 3.        D. 2.
59.
Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được?
        A. CH3COOH và C6H5ONa.        B. CH3COONa và C6H5ONa.
        C. CH3COOH và C6H5OH.                                        D. CH3COONa và C6H5OH.
60.
Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
cơng thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
        A. C2H5COOC2H5.                                          B. CH3COOC2H5.
         C. C2H5COOCH3.                                          D. HCOOC3H7.
61.
Este C4H8O2 mạch không phân nhánh tham gia phản ứng tráng gương có tên gọi là
        A. etyl axetat.                            B. iso-propyl fomat.                 C. vinyl axetat.                 D. propyl
fomat.
62.
Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol?
        A. CH3COOC6H5.                                                               B. CH3COOC2H5.                  
        C. CH3OCOCH2COOC2H5.                                                           D. CH3COOCH2CH2OCOCH3.

63.
Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol?
        A. CH3COOC6H5.                                                                B. CH3COOC2H5.                  
        C. CH3OCOCH2COOC2H5.                                                           D. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
64.
Chất nào sau phản ứng với NaOH với tỷ lệ 1:2?
        A. CH3COOCH=CH2.                                                           B. HCOOCH3.
        C. CH3COOC6H5.                                                                   D. HCOOC2H5.
65.
Chất nào sau phản ứng với NaOH với tỷ lệ 1:2?
        A. CH3COOCH=CH2.                                                           B. HCOOCH3.
        C. CH3COOC6H5.                                                                   D. HCOOC2H5.
66.
(201 – TNTHPT-2022). Phát biểu nào sau đây sai?
        A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
        B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
        C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
        D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
49.


Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Etyl
propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
        A. CH3COOH, CH3OH.                B. C2H5COOH, CH3OH.
         C. C2H5COOH, C2H5OH.                D. CH3COOH, C2H5OH.
68.
Etyl axetat có khả năng hịa tan nhiều chất hữu cơ, được dùng làm dung môi chiết,tách chất hữu cơ.
Etyl axetat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
        A. CH3COOH, CH3OH.                B. C2H5COOH, CH3OH.
        C. C2H5COOH, C2H5OH.                D. CH3COOH, C2H5OH.

69.
Hợp chất X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
        A. C2H5COOC2H5.                                          B. HCOOC2H3.
        C. C2H5COOCH3.                                          D. HCOOC3H7.
70.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat ; phenyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
        A. 1 muối .         B. 2 muối .         C. 3 muối .         D. 4 muối.
--------------- HẾT --------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C
4-D
5-C
6-D
7-A
8-D
9-B
10-B
11-C
12-B
13-D
14-B
15-B
16-A
17-B
18-C
19-D
20-B

21-B
22-A
23-C
24-C
25-B
26-A
27-B
28-A
29-D
30-D
31-B
32-C
33-B
34-A
35-D
36-B
37-C
38-D
39-D
40-C
41-B
42-D
43-C
44-D
45-B
46-C
47-C
48-D
49-D
50-C

51-C
52-A
53-B
54-D
55-C
56-D
57-A
58-A
59-B
60-C
61-D
62-B
63-B
64-C
65-C
66-B
67-C
68-D
69-D
70-D
67.



×