Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (55)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.03 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 2. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.


D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Sản xuất điện.
C. Khai thác than.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 5. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. tài ngun khống sản nghèo nàn.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 6. Đây là một đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sông.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 7. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Mã đề 124

Trang 1/


Câu 8. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.

B. Sơn La.
C. Sín Chải.
D. Mộc Châu.
Câu 9. Điểm nào sau đây khơng phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong cơng nghiệp?
A. Đa dạng hố sản phẩm.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 12. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 13. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 12 hải lý

Câu 14. Đô thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. 14 hải lý

D. 10 hải lý

A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
Câu 15. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Mã đề 124

Trang 2/



Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
Câu 19. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 20. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9


2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 21. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 24. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 25. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
Mã đề 124
Trang 3/


A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.

C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Vũng Áng.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
Câu 29. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Quảng Trị.

D. Gia Lai.

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. biên độ nhiệt năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 31. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 32. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
Mã đề 124
Trang 4/


A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.

C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 33. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị


14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
Câu 34. Cho bảng số liệu:

B. đường.

C. miền.

D. kết hợp.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. cột.
C. tròn.
D. miền.
 Câu 35. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 36. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 124

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Đa Nhim.

C. Cà Mau.
D. Hịa Bình.
Câu 38. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều đặc sản.
D. giàu tơm cá.
Câu 39. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Câu 40. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

D. Bắc Bộ.

A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 41. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 42. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
Câu 43. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
 Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Huế
C. Quảng Ninh
D. Hải Phòng
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
Mã đề 124

Trang 6/


A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:

C. An Giang.

D. Long An.


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sông Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. bằng nhau.
C. cao hơn.
D. cao gấp 1,5 lần.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Đá axit.
C. Bôxit.
D. Vàng.

Câu 48. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712


Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột kết hợp đường
C. cột
D. miền
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 51. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

A. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 52. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Quá trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.

D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 53. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 54. Trung Quốc khơng áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
Mã đề 124
Trang 7/


A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
Câu 55. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 56. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1100.
Câu 57. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. 2100.

D. 1400.


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 58. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khống sản.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 59. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cát Tiên.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 61. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 62. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.

D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 63. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
Mã đề 124

Trang 8/


A. Vũng Tàu.
Câu 65. Cho biểu đồ

B. Hạ Long.

C. Đà Lạt.

D. Huế.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.

Câu 66. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
Câu 67. Cho bảng số liệu sau:

C. Quy Nhơn.

D. Phan Thiết.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1


Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 68. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp dầu khí.
Mã đề 124


Trang 9/


C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp điện tử.
Câu 69. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng

A. nội thủy.
C. thềm lục địa.
Câu 70. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

------ HẾT -----B. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.

A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 71. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 73. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 74. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 75. Dốc sườn đơng, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 76. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là

D. Tây Bắc.

A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 77. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?

A. Độ cao địa hình.
B. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Mã đề 124

Trang 10/


A. Quy Nhơn.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
Câu 80. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đơng Nam Bộ.
Câu 81. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xun.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 82. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/12.
B. 23/9.

C. 22/6.
D. 21/3.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Bản Vẽ.
C. Rào Quán.
D. Sơn La.
Câu 84. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 85. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 86. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 88. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.

B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Mã đề 124

Trang 11/


Câu 89. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 90. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Trà Nóc.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 91. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 92. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.

Câu 93. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4


Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 94. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 95. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến dầu khí.

C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Mã đề 124

Trang 12/


D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
Câu 97. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. Pu Sam Sao.

A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.

D. Sóc Trăng.
Câu 100. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 13/



×