Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (61)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.62 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 105

Câu 1. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
Câu 2. Cho biểu đồ:

B. Chú giải.

C. Năm.

D. Tên biểu đồ.


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
Mã đề 105

Trang 1/


A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 4. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 5. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 6. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.

B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 7. Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Trường sơn Bắc
C. Tây bắc
Câu 8. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Đông bắc

A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 9. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ
là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 10. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Mã đề 105

Trang 2/



Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Pu Sam Sao.

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Cha Lo
C. Cầu Treo.
D. Bờ Y.
Câu 14. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.
Câu 15. Nội thủy là

B. 48,75.

C. 49,87.

D. 49,24.


A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 16. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 17. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
Tàu.
Câu 18. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. Bà Rịa-Vũng

A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thơn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 19. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 20. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 21. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
Mã đề 105

Trang 3/


A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 22. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
C. địa hình Caxtơ.
Câu 23. Cho biểu đồ:

B. bào mịn, rửa trơi.
D. xâm thực, bồi tụ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Có đê ven sơng ngăn lũ.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 25. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 26. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Mã đề 105

Trang 4/


C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 28. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.

D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 29. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn ngun liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 30. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430


264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ

lao động ngành dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 32. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 33. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 34. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
Mã đề 105

Trang 5/


A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 35. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 37. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447


CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 39. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 40. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 41. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
Mã đề 105

Trang 6/


B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
 Câu 42. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 43. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.

C. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 44. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 45. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
Mã đề 105

B. 2

C. 1

D. 3
Trang 7/


Câu 46. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta

A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 47. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa sinh học
C. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học và sinh học
Câu 48. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
Câu 49. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?

D. Lào.

A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đa chủng tộc.
Câu 50. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 51. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.

Câu 52. Cho biểu đồ:

B. Sông Chảy.

C. Sông Hồng.

D. Sơng Lơ.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
Mã đề 105

Trang 8/


D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000


2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0


216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 54. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. năng suất lao động cao.
Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Đà Nẵng .
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phịng .
Câu 56. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 57. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.

B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 58. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
Mã đề 105

2005

2010

2012

2016
Trang 9/


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm


34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
Câu 59. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp

D. Đường.

A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.

B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Đơng Anh – Thái Ngun.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 61. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
Câu 62. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 63. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 64. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. có giá trị lớn về thủy điện.

Câu 65. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 66. Cho bảng số liệu:

B. phát triển thủy lợi.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Mã đề 105

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Trang 10/


Đông xuân

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8


11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7


15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 68. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. vụng biển có nhiều.
C. thềm lục địa rộng.

D. vùng biển rộng.
Câu 69. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 70. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. miền đồi trung du.
C. đồng bằng duyên hải.
D. đồi núi.
Câu 71. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 73. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Mã đề 105

Trang 11/



D. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Câu 74. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 75. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 77. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 78. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6


2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 80. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Mã đề 105

Trang 12/


C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 82. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía đơng
Câu 83. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 84. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 85. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 86. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
 Câu 87. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

A. có thế mạnh lâu dài.
B. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 89. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Mã đề 105
Trang 13/


Câu 90. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp có trịnh độ cao.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 91. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên mơn hóa.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 93. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
 Câu 94. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thơn
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thôn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng VIII.
Câu 97. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do

A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 98. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Mã đề 105

Trang 14/


D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Lạng Sơn.
C. Tuyên Quang.
D. Thái Nguyên.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.

B. Hà Nam

C. Đà Nẵng .

D. Hưng Yên.


------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 15/



×