Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (66)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.19 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 2. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
Câu 3. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
Câu 4. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:



C. Bà Rịa-Vũng Tàu.

D. Cà Mau.

A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 5. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 7. Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 8. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía tây
C. Phía nam
Câu 9. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là


D. Phía đơng

A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 10. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
Mã đề 110

Trang 1/


A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
C. Trường sơn Bắc
D. Đông bắc
Câu 11. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 13. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.

B. 49,87.
C. 49,24.
D. 47,89.
 Câu 14. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 15. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 16. Cho bảng số liệu:

B. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 18. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
Mã đề 110

Trang 2/


A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 20. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 22. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 23. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
C. bào mịn, rửa trơi.
Câu 24. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

B. xâm thực, bồi tụ.
D. địa hình Caxtơ.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.

Mã đề 110

Trang 3/



2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 4
Câu 25. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

D. 2

A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 26. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 27. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 28. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 29. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 30. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8


4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
Mã đề 110

Trang 4/



A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 31. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 32. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sơng Chảy.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Đà.
D. Sơng Lơ.
Câu 33. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. đồng bằng duyên hải.
C. đồi núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 34. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 35. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.

C. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
D. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Câu 36. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
Câu 37. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 38. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 39. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác than và thủy điện.
B. Du lịch và kinh tế biển.
Mã đề 110

Trang 5/


C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
 Câu 40. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị

B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
Câu 41. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. vụng biển có nhiều.
C. vùng biển rộng.
D. thềm lục địa rộng.
Câu 42. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 43. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 44. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
D. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.

D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 46. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
Mã đề 110

Trang 6/


A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002


2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365


11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 50. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 51. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Mã đề 110

Trang 7/



B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 52. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 53. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học


100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?

A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 55. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 56. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.

A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 57. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Mã đề 110

Trang 8/


C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 58. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 59. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 60. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 61. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
Câu 63. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

C. Tháng XI.

D. Tháng VIII.


A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. năng suất lao động cao.
Câu 64. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 65. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 66. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 67. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
Mã đề 110

Trang 9/


A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 68. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
 Câu 69. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 70. Mạng lưới sông ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455


24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh

C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 72. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 110

Trang 10/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Đơn vị tính
D. Năm.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 75. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 110

Trang 11/


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 76. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
Câu 78. Cho biểu đồ:

B. Pu Sam Sao.

C. Con Voi.

D. Hoàng Liên Sơn.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 79. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 80. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
Câu 81. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Mã đề 110

Trang 12/


B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 82. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 83. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hải Phòng .
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng .
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 85. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Hà Nam
C. Khánh Hòa.
D. Hưng Yên.
Câu 87. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.

B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 91. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
Mã đề 110

Trang 13/


A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Câu 92. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.

Câu 93. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 95. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Bờ Y.
C. Cầu Treo.
D. Lao Bảo.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 98. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là

B. Đơng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.


A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 99. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa sinh học
Câu 100. Cho bảng số liệu:

B. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

2010
Mã đề 110

Năng suất lúa (tạ/ha)

53,4

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

19216,8


11686,1

9102,7
Trang 14/


2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6


21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Cột.

C. Đường.

D. Miền.

------ HẾT ------

Mã đề 110


Trang 15/



×