Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (70)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.95 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 114

Câu 1. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.


C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 4. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Bình Thuận.
Tàu.
Câu 5. Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, cần

C. Cà Mau.

D. Bà Rịa-Vũng

A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 6. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đơng Anh – Thái Ngun.
C. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 7. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên mơn hóa.
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.

D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
Mã đề 114

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Trang 1/


C. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 10. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

D. Lâm Đồng, Gia Lai.

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 11. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. tạo dựng được một môi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 12. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.

B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 14. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
Câu 16. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
C. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
B. Có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 18. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
Mã đề 114
Trang 2/



A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phịng .
D. Đà Nẵng .
Câu 20. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Đa chủng tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 21. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 23. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.

C. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0


334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 25. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Mã đề 114

Trang 3/



D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 26. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 27. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 28. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 29. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.

A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 30. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn ngun liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
Câu 32. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 33. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 34. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
Câu 35. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
C. vùng biển rộng.
Mã đề 114


B. vụng biển có nhiều.
D. thềm lục địa rộng.
Trang 4/


Câu 36. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
 Câu 37. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Đà Nẵng .
C. Khánh Hòa.
D. Hà Nam
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.

B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 41. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 42. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 43. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
C. phong hóa lí học
Mã đề 114

B. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học và sinh học
Trang 5/


Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.

D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 45. Ý nào khơng phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Câu 46. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Lô.
D. Sông Hồng.
Câu 47. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 48. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.

Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0


9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1


8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Mã đề 114

Trang 6/


Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Cột.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 52. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

D. Miền.

B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.

Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
Câu 53. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

B. 4

C. 3

D. 1

Trang 7/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 54. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
B. gắn với tuyến đường sắt đơng – tây mới được xây dựng .
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 55. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4


Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 56. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Mã đề 114

Trang 8/


B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nơng thơn khơng đổi.
Câu 57. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu

Câu 58. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía bắc
C. Phía đơng
D. Phía tây
Câu 59. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 60. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 61. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
 Câu 62. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngồi.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 63. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vơi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.

C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 64. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172


9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
Mã đề 114

Trang 9/


A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ


8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 67. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?

A. Tuyên Quang.
B. Bắc Cạn.
C. Thái Nguyên.
Câu 69. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Lạng Sơn.

A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
Câu 70. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
Mã đề 114

Trang 10/


Câu 71. Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
 Câu 72. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản

B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 73. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 74. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đơng, nhu cầu lương thực lớn.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 75. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 76. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 114

Trang 11/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
Câu 77. Cho biểu đồ:


B. Năm.

C. Tên biểu đồ.

D. Chú giải.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 79. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 80. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.

B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Mã đề 114

Trang 12/


Câu 81. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 82. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 83. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 84. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.
B. 49,87.
C. 48,75.
D. 49,24.

Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Cầu Treo.
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 86. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 87. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 88. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 89. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. xâm thực, bồi tụ.
B. địa hình Caxtơ.
C. đất trượt, đá lở.
D. bào mịn, rửa trơi.
Câu 90. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

Mã đề 114

Trang 13/


A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 91. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 92. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
D. miền đồi trung du.
Câu 93. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
B. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 94. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia

Câu 95. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
C. có giá trị lớn về thủy điện.
D. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 96. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 97. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 98. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 114

Trang 14/


Năm


2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm


65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 100. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc

B. Trường sơn Bắc

C. Đông bắc

D. Trường sơn Nam

------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 15/




×