Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (78)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.79 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 122

A. cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 3. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
B. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.


Câu 4. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khống sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. miền đồi trung du.
B. đồng bằng châu thổ.
C. đồi núi.
D. đồng bằng duyên hải.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
 Câu 7. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
 Câu 8. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
Mã đề 122

Trang 1/



A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiệnđại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
B. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 10. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
Câu 12. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Đắk Lắk.

A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 13. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.

B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 14. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
Câu 15. Các đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 16. Nội thủy là

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.

A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
Câu 17. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Hồng.
C. Sông Lô.
Câu 18. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 122

D. Sông Đà.

Trang 2/


A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 19. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo
D. Bờ Y.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Có đê ven sơng ngăn lũ.

D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 23. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
Câu 25. Cho biểu đồ:

Mã đề 122

B. Tháng VIII.

C. Tháng XI.

D. Tháng IX.

Trang 3/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 26. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.

B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 27. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 2
C. 1
Câu 28. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

D. 3

A. Cà Mau.
B. Bình Thuận.
C. Bến Tre.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 29. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
B. bờ biển kéo dài.
C. vùng biển rộng.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào

Mã đề 122

Trang 4/


A. Đà Nẵng .
B. Hưng Yên.
Câu 31. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

C. Hà Nam

D. Khánh Hòa.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 33. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 34. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.

B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 36. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
C. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngịi chằng chịt
Câu 37. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 38. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Câu 39. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất lúa hầu như khơng tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:


Mã đề 122

Trang 5/


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than


100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 41. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hoàng Hà.

D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 42. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
B. Đa chủng tộc.
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303


4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 44. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Mã đề 122


Trang 6/


B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 45. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 46. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 47. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Đông bắc
C. Tây bắc
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

D. Trường sơn Nam

A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

Câu 49. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 50. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 48,75.
C. 49,87.
D. 47,89.
Câu 51. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430


26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ

lao động ngành dịch vụ.
Câu 52. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
Mã đề 122

Trang 7/


A. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
B. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 53. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 54. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Đơn vị tính
C. Tên biểu đồ.
D. Năm.
Câu 55. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.

C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 56. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 57. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Mã đề 122

B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Trang 8/


Câu 58. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Campuchia
Câu 59. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 60. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.

B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 61. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học và sinh học
B. phong hóa lí học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa hóa học
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 63. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngồi.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 64. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 65. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm công nghiệp
A. Đáp Cầu – Bắc Giang.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
C. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.

Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 67. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
Mã đề 122

B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.

Trang 9/


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa


2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9


2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 69. Cho biểu đồ:

B. Kết hợp.

C. Miền.


D. Đường.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 70. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. mùa khơ ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Mã đề 122

Trang 10/


D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 71. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.

Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng .
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng .
Câu 73. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 74. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 75. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 76. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Mã đề 122

Trang 11/



C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 77. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 78. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 79. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 80. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
B. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 81. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 82. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.

B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 84. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 85. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Mã đề 122

Trang 12/


D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
 Câu 86. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. có thế mạnh lâu dài.

Câu 87. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 88. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 89. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
C. xâm thực, bồi tụ.
Câu 90. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. bào mịn, rửa trơi.
D. địa hình Caxtơ.

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. năng suất lao động cao.
Câu 91. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 92. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên

đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 94. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 95. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Mã đề 122

Trang 13/


A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 96. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm


2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9


2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 97. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0


100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.

C. Đường.
D. Miền.
Câu 98. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 99. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía nam
C. Phía bắc
D. Phía đơng
Câu 100. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
Mã đề 122

Trang 14/


A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
C. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 15/




×