Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.21 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Họ và tên: ............................................................................

Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15



1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.

Câu 3. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. giảm lao động thủ công.
Câu 4. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 5. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
 Câu 6. Cho biểu đồ

Mã đề 113

Trang 1/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.

C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây cơng nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 8. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. nhiệt độ, nước, sinh vật.
Câu 9. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010


2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2


156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Mã đề 113

Trang 2/


Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
Câu 11. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. địa hình chủ yếu là núi.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.

 Câu 12. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 13. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch q mức.
Câu 14. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 15. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 17. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là

A. sự phân bố dân cư.
B. địa hình.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 18. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 113

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 19. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 20. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 21. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. thuế xuất khẩu cao.

C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. quanh năm nóng.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 23. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 24. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
Mã đề 113

Trang 4/


A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
 Câu 25. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 26. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?

A. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Huế.
Câu 27. Cho bảng số liệu

B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05


1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 28. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. vĩ độ địa lí.
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. địa hình.
Câu 29. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. Miền Bắc
Câu 31. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.

C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 32. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Mã đề 113

B. Khánh Hòa.
Trang 5/


C. Kiên Giang.
Câu 33. Cho bảng số liệu:

D. Quảng Trị.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0


12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1


2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 34. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 35. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. điện tử - tin học.
C. hóa chất.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 36. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều cảng cá
C. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều bãi tơm, bãi cá
Câu 37. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:

A. cận xích đạo gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. ơn đới gió mùa.
Câu 38. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
Câu 39. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
C. chế biến nơng sản.
Mã đề 113

B. cơ khí.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Trang 6/


Câu 41. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
 Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng VII.
C. Tháng X.
D. Tháng VI.
Câu 43. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
Câu 44. Cho bảng số liệu:

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010


2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu

người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. kết hợp.
C. cột.
Câu 45. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
Mã đề 113

B. dưới 200m.

C. trên 2000m.

D. đường.
D. từ 1000 – 2000m.
Trang 7/



Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 48. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.
Câu 49. Nhận định nào sau đây khơng đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

D. sinh vật.

A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 50. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. cháy rừng.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.

B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 52. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hoà.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Phú Yên.
 Câu 53. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 55. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Mã đề 113

Trang 8/


B. gần đất liền.
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.

D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 56. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. thành thị.
B. nông thơn.
C. vùng núi.
Câu 57. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển

D. cao nguyên.

A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 58. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 59. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Hồng.
B. Cả.
C. Mê Công.
D. Đồng Nai.
Câu 61. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là

A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
 Câu 62. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6


 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4


3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo

Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 63. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
Mã đề 113

Trang 9/


A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
Câu 64. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 65. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 66. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 68. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 69. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 70. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. xây dựng các khu cơng nghiệp.
Câu 71. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng

A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
Câu 72. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

D. 0,2 ha/người.

A. đất đai.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sơng ngịi.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
Câu 74. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
Mã đề 113

D. Đà Nẵng.
Trang 10/


A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 75. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 40 - 42%

C. 60 - 70%
D. 50 - 55%
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nơng sản.
D. Cơ khí.
Câu 77. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
C. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 78. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 80. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. các đảo ven bờ.

Câu 81. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 82. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 83. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
Câu 84. Cho bảng số liệu:

B. tây nam.

C. đông bắc.

D. tây bắc.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

Mã đề 113

Trang 11/


Quốc gia


Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?

A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 85. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 246 m.
Câu 86. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:

D. 305 580 m.

A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 88. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.

 Câu 89. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 91. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do

D. Đơng Bắc

A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Mã đề 113

2005

2010

2013

2014


2015
Trang 12/


Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 93. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nơng nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 94. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 95. Cho biểu đồ:

B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió thổi đi về phía Nam.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 96. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 97. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.

B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Mã đề 113

Trang 13/


C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 99. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.

B. Chu Lai.

C. Vũng Áng.

D. Nghi Sơn.

------ HẾT ------


Mã đề 113

Trang 14/



×