Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (96)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.27 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
Họ và tên: ............................................................................

A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 2. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây


1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp


1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
Mã đề 115

B. Vũng Áng.

C. Hòn La.

D. Nghi Sơn.
Trang 1/


Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. chế biến nông sản.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào sau
đây?
A. Cơ khí.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông sản.
D. Dệt, may.
Câu 10. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 11. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
C. nhiều bãi tôm, bãi cá
Câu 13. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

B. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều đảo ven bờ

A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.

Câu 14. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
D. tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 15. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 16. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
 Câu 17. Cho biểu đồ

Mã đề 115

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.

Trang 2/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
 Câu 19. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0


14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp


3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4


82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Mã đề 115

Trang 3/




Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta không biến động
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 20. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. khí hậu – thủy văn.

D. địa hình.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
Câu 25. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. 0,2 ha/người.

D. 0,3 ha/ người.

A. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 26. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển

A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp ôn đới
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:

B. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt


101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Mã đề 115

Trang 4/


Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3


8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 28. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990


18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 29. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. hoạt động của gió mùa
C. địa hình.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 31. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 32. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. biên giới trên biển.
C. đường cơ sở.
D. các đảo ven bờ.
Câu 33. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Mã đề 115

Trang 5/


C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 34. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông bắc.
B. đông nam.
C. tây nam.
D. tây bắc.
Câu 35. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?

A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 36. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 37. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. từ 1000 – 2000m.
B. trên 2000m.
C. dưới 200m.
D. dưới 1000m.
 Câu 38. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 39. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.

D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
 Câu 41. Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 42. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 43. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 44. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
Mã đề 115

Trang 6/


A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.

D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 46. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 47. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
B. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 48. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
Câu 49. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 50. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 51. Cho bảng số liệu:

B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Huế.


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100


173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
Mã đề 115

B. miền.


C. đường.

D. kết hợp.
Trang 7/


Câu 52. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Chảy.
D. Sông Mã.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 54. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 50 - 55%
B. 40 - 42%
C. 60 - 70%
D. 40 - 50%
Câu 55. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 56. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)

Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ trịn.

Câu 57. Đặc điểm khơng đúng với các nước Đơng Nam Á là

D. Biểu đồ miền.

A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 58. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. tăng cường hoạt động cơng ích.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. giảm lao động thủ công.
Câu 59. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
Mã đề 115

Trang 8/


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia


Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Lào cao hơn Bru-nây.

C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Hồng.
C. Đồng Nai.
D. Mê Công.
Câu 63. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 64. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.
D. công nghiệp năng lượng
 Câu 65. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 66. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng

hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. lực lượng lao động.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 67. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. quanh năm nóng.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
Mã đề 115

Trang 9/


C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 69. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. địa hình.
B. thổ nhưỡng.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
Câu 70. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thôn
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 72. Quá trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. địa hình, nước, khí hậu.
Câu 73. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
Câu 75. Cho biểu đồ

B. Phú Yên.

C. Quảng Nam.

D. Đà Nẵng.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm

B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 115

Trang 10/


C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
 Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng VII.
D. Tháng X.
Câu 77. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. cháy rừng.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 78. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. địa hình.
Câu 79. Cho bảng số liệu sau:

C. khí hậu.

D. đất đai.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3


3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 80. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 81. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 82. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 83. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 84. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
Mã đề 115

B. thành thị.

C. nông thôn.

D. vùng núi.
Trang 11/


Câu 85. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. nằm trong vành đai sinh khống.
B. địa hình chủ yếu là núi.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. có diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 86. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 87. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.

Câu 88. Lãnh hải là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 89. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 90. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 91. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Mã đề 115

Trang 12/


D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 92. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 93. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 94. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 95. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Quy hoạch khai thác.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
 Câu 96. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có địa hình thấp hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
D. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 97. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 98. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Mã đề 115

Trang 13/


Câu 99. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 100. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 14/




×