Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.1 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................


Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 123

Câu 1. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 2. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 3. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.


Câu 4. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

D. Trường Sơn Bắc.

A. sơng ngịi.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. khí hậu.
 Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VIII.
C. Tháng VI.
D. Tháng X.
Câu 6. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận xích đạo gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 7. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
D. hoạt động của gió mùa
Câu 8. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 9. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long

được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Mã đề 123

Trang 1/


Câu 11. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010


2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1


2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 13. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 14. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.

Câu 15. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
C. giảm lao động thủ cơng.
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
 Câu 16. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 17. Cho bảng số liệu
Mã đề 123

Trang 2/


TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011


2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
Câu 18. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 19. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là

A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
D. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 21. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 22. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nông thôn
Câu 23. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 24. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Mã đề 123


Trang 3/


C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 26. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
 Câu 28. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 29. Đặc điểm khơng đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 30. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
Câu 31. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 32. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:

C. Sông Mã.

D. Sông Hồng.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013


2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Mã đề 123

Trang 4/


Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8


3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
Câu 34. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. cơng nghiệp năng lượng
B. điện tử - tin học.
C. hóa chất.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 35. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. trên 2000m.
Câu 36. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. dưới 200m.

D. từ 1000 – 2000m.

A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 37. Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.

B. 0,3 ha/ người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 38. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 50 - 55%
C. 40 - 50%
D. 40 - 42%
Câu 39. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. cháy rừng.
Câu 40. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 41. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 42. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
Mã đề 123

Trang 5/


Câu 44. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8


623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0


8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 45. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Huế.
Câu 46. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Câu 47. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. nằm trong vành đai sinh khống.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 48. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
Câu 49. Lãnh hải là vùng biển


B. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.

A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. gần đất liền.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
Mã đề 123

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây
Trang 6/


Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6


58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 51. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
Câu 52. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. đông nam.
D. tây bắc.
Câu 53. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về

A. địa hình.
B. khí hậu.
C. thổ nhưỡng.
D. sinh vật.
Câu 54. Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 55. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
 Câu 56. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Mã đề 123

Trang 7/


C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 57. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. địa hình.

C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 58. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Mê Công.
Câu 60. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia cầm.
C. cây lương thực.
Câu 61. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

D. Cả.

B. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Ngun.

Câu 63. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. địa hình, nước, khí hậu.
 Câu 64. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6


 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4


3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ

Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

Mã đề 123

Trang 8/


A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Hịn La.
D. Chu Lai.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở

trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến nông sản.
D. dệt, may.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
Câu 70. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

D. Trường Sơn Bắc

A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 71. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 72. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách

ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 580 m.
C. 305 100 m.
D. 305 246 m.
Câu 73. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 74. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
Mã đề 123

B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Trang 9/


Câu 75. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. đường cơ sở.
C. các đảo ven bờ.
D. biên giới trên biển.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.

B. quanh năm nóng.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 77. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
C. bốn ngư trường trọng điểm
 Câu 78. Cho biểu đồ

B. nhiều cảng cá
D. nhiều bãi tôm, bãi cá





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 79. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 123

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 80. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 81. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 82. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Mã đề 123

B. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.

D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Trang 11/


Câu 84. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9


Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.

A. cột.
B. đường.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 85. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. cao nguyên.
C. nông thôn.
D. thành thị.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 87. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 88. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hoà.
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm?

D. Bình Thuận.


A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 90. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
B. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C. Quy hoạch khai thác.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Mã đề 123

Trang 12/


Câu 91. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 92. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 93. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm

B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 94. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 95. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 96. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 97. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
Mã đề 123

Trang 13/


A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không

thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 99. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 100. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 14/



×