Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (117)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.31 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Họ và tên: ............................................................................

A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 2. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường sơng và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.


B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Hồng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên Phủ.
C. Nha Trang.
D. Lạng Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Cao Bằng.
Câu 6. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

C. Quảng Ninh.

D. Lạng Sơn.

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 7. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
Câu 8. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.

B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 9. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
Mã đề 102

B. Bạch Mã.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Tam Đảo.
Trang 1/


Câu 10. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. từ tây sang đơng
C. tây tây bắc
D. vịng cung
Câu 11. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. mậu dịch.
B. đông cực.
C. mùa.
D. tây ôn đới.
Câu 12. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. dầu và khí.

D. hải sản.
Câu 13. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14. Cho biểu đồ:

B. thị trường tiêu thụ lớn.
D. vị trí địa lí thuận lợi.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 15. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 16. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Mã đề 102

Trang 2/


C. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 18. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?

A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 20. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 21. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
B. Gió mậu dịch.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 22. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 23. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .

Mã đề 102

Trang 3/


D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 25. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 26. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sơng Hồng
D. Đồng bằng dun hải Miền Trung
Câu 27. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 29. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là

A. 331991 km2
B. 331212 km2.
C. 330991 km2.
Câu 30. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

D. 329789 km2.

A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Vùng ven biển.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152


1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ cột.
Mã đề 102

Trang 4/



Câu 33. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 34. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:

B. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489


3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ đường.
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 37. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khô và trời quang mây.
B. nóng và khơ.

C. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. lạnh và ẩm.
Câu 38. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 39. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Ngun là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
C. do không ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 40. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Mã đề 102

Trang 5/


Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
Câu 42. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6


63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 43. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Indonesia.
C. Thái Lan.
Câu 45. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Malaysia.

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 46. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 47. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Mã đề 102

Trang 6/


Câu 48. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 49. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 50. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra

theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 51. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
 Câu 52. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6


38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1




Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ đường
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ kết hợp
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
Mã đề 102

Trang 7/


A. trên 0,5-1%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 1-2,5%.
D. trên 10%.
Câu 54. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
Câu 55. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. Pu – sam – sao.

A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
 Câu 56. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 58. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. nằm hồn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 59. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 60. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 61. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.

B. hạn chế ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 62. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 63. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 102

Trang 8/


C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 64. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4


4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 65. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. địa hình và hồn lưu khí quyển.
 Câu 66. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sơng Cửu Long vào mùa khô.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa

cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 69. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 71. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 72. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
Mã đề 102

D. Trường Sơn Bắc.


Trang 9/


A. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
D. Long An.
Câu 74. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 75. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. đa dạng cây trồng, vật ni.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 76. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có

ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Dệt, may
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 78. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 79. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 80. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Mã đề 102

Trang 10/


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
Câu 82. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

D. đường.

A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 83. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 84. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. đông - xuân.

Câu 85. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

C. thu - đông.

D. xuân - hè.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.
Câu 86. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 87. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 89. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Mã đề 102


Trang 11/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 91. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 92. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Mã đề 102


Trang 12/


C. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 93. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
Câu 94. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 95. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 97. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. cồn cát.
B. các vùng vịnh nước sâu.

C. các tam giác châu.
D. đầm phá.
Câu 98. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 100. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 13/



×