Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (118)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.13 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
Họ và tên: ............................................................................

A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 3. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.


Câu 4. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 6. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
B. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
Câu 7. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
Câu 8. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 103

B. dầu và khí.

C. muối biển.

D. cát thuỷ tinh.

Trang 1/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 10. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 11. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 13. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. cồn cát.

C. các vùng vịnh nước sâu.
D. đầm phá.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 15. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Mã đề 103

Trang 2/


C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 17. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – đen - đinh.
D. Bạch Mã.
Câu 18. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng

diện tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
Câu 19. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

D. 329789 km2.

A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 20. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 22. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 23. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. tây tây bắc
C. từ tây sang đơng
Câu 24. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

B. vịng cung
D. tây bắc - đơng nam

A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Mã đề 103

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Trang 3/


C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng biển nơng, rộng.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?

A. Đồng Tháp.
B. Long An.
C. Lâm Đồng.
Câu 28. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. Đồng Nai.

A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 29. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 32. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đô thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 34. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Mã đề 103

Trang 4/


D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 35. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Câu 36. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 37. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 2,5-10%.
D. trên 0,5-1%.
Câu 39. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 40. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 103

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.

C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 41. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 42. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Tam Đảo.
Câu 43. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
B. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
Câu 44. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Da, giày.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?

A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
D. Myanma.
Câu 47. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 48. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 49. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
Mã đề 103

Trang 6/


A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 50. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Ngun là
A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.

D. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 52. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 53. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 54. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 55. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 56. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.

B. lạnh, khô và trời quang mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh và ẩm.
Câu 57. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 58. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm
Mã đề 103

1985

1995

2013
Trang 7/


Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới


4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 59. Cho bảng số liệu:

B. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng ln chiếm hơn 70%.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,

giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Trịn.
Câu 60. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. Cột chồng.

A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?

D. Đơng Bắc.

A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 62. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 63. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.

Câu 64. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. hè - thu.
C. thu - đông.
D. đông - xuân.
 Câu 65. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Mã đề 103

Trang 8/


C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. đồng bằng sơng Cửu Long vào mùa khơ.
Câu 66. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mậu dịch.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
B. Vùng ven biển.
C. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Bán đảo Cà Mau.
Câu 68. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
B. tăng diện tích đất canh tác.

C. tăng năng suất cây trồng.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 70. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 71. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 72. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 73. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 74. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Mã đề 103

Trang 9/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
Câu 75. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và

D. Bản chú giải.

A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng biển.
 Câu 76. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012


Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7


57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
 Câu 77. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là

D. biểu đồ miền

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng sơng Cửu Long
D. Đơng Nam Bộ
Câu 78. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đơi với bảo vệ rừng.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 79. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm


Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100


Mã đề 103

Trang 10/


Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 80. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
Câu 81. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành cơng nghiệp.
B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.

Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 84. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. mùa.
Câu 85. Cho bảng số liệu:

B. đơng cực.

C. mậu dịch.

D. tây ơn đới.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005

2015 là
A. cột.
B. miền.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau:

C. trịn.

D. đường.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
Mã đề 103

Trang 11/


(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489


3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
Câu 87. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:

D. biểu đồ miền.

A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn

quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 89. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 90. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 91. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 92. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 93. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.

Câu 94. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
Mã đề 103

Trang 12/


A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 95. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 96. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 97. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
C. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 98. Cho bảng số liệu

B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5


25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Cả.
C. Sông Đồng Nai.
Câu 100. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì

D. Sơng Thái Bình.

A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. EU trợ giá cho hàng nông sản.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
------ HẾT ------

Mã đề 103


Trang 13/



×