Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (121)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
Họ và tên: ............................................................................

A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mậu dịch.
Câu 2. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 3. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.


D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
 Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6


16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
 Câu 5. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là


D. biểu đồ miền

A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nơng sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 7. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Mã đề 106

Trang 1/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

Câu 9. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây công nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014


107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 11. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 12. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta

A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Mã đề 106

Trang 2/


B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 13. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 15. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, khô và trời quang mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 16. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu – sam – sao.
C. Bạch Mã.

D. Pu – đen - đinh.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 18. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
Câu 19. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 20. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
Câu 21. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 22. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Mã đề 106


Trang 3/


Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng tăng.

B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 23. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đơng Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 24. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 26. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
Câu 27. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc

điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Các đồng bằng sơng Mã, sơng Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Hai đô thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 29. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Mã đề 106

Trang 4/


D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 31. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. thu - đông.
C. đông - xuân.
D. xuân - hè.
Câu 32. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Cà Mau.
C. Lạng Sơn.
D. Nha Trang.
Câu 34. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 10%.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.

D. trên 2,5-10%.

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991


152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 37. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.

B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Mã đề 106

Trang 5/


Câu 38. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 39. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 40. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 41. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 42. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đông
D. vòng cung
Câu 43. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Mã đề 106

Trang 6/


D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 45. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.

D. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 46. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 47. Cho bảng số liệu:

B. cơ sở vật chất hiện đại.
D. thị trường tiêu thụ lớn.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Trịn.
Câu 48. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:


D. Cột chồng.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 49. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và

D. Tây Bắc.

A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 50. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 51. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
Mã đề 106

Trang 7/


A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Indonesia.
C. Thái Lan.
D. Malaysia.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Nai.
D. Long An.
Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 56. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 57. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.

C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Mã đề 106

Trang 8/


D. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 59. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 60. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 61. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
Câu 62. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam

Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sông ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 63. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 64. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 67. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.

D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Mã đề 106

Trang 9/


Câu 68. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086


2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
Câu 70. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ tròn.

D. biểu đồ cột.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.

C. Tên biểu đồ.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
Câu 72. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Bán đảo Cà Mau.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 73. Mùa đơng ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
Mã đề 106

Trang 10/


A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc sớm.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 74. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.

D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 75. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 77. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoành Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 78. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 79. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Câu 80. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 81. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn ni, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 82. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 83. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. tây ôn đới.
B. đông cực.
C. mùa.
Câu 84. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
Mã đề 106

D. mậu dịch.

Trang 11/


A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 85. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là

A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. hải sản.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 87. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
Câu 88. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là


D. cột.

A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Câu 89. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng biển nông, rộng.
Mã đề 106

Trang 12/


C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nơng, hẹp.
Câu 92. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?

A. các vùng vịnh nước sâu.
C. đầm phá.
Câu 93. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. các tam giác châu.
D. cồn cát.

A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 94. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Hồng.
Câu 96. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phịng phẩm.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Dệt, may
Câu 97. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.

B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
 Câu 98. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khơ sâu sắc.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
Câu 99. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. đa dạng cây trồng, vật ni.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 100. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 13/



×