Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (125)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.79 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 2. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực


Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 3. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. đơng cực.
C. mậu dịch.
D. tây ơn đới.
Câu 4. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Mã đề 110

Trang 1/



C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 7. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
Câu 8. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. cồn cát.
C. đầm phá.
D. các tam giác châu.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 10. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
Câu 11. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

D. 330991 km2.


A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
 Câu 12. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 13. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 14. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường sông và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.

Mã đề 110

Trang 2/


Câu 17. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
C. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
D. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 18. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 19. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 20. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
Câu 22. Cho biểu đồ sau:


B. Quảng Ninh.

C. Cao Bằng.

D. Lạng Sơn.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 23. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 24. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
Mã đề 110

Trang 3/


D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 25. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.

D. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
Câu 26. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 27. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. đa dạng cây trồng, vật ni.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 29. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 30. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
Mã đề 110


Trang 4/


A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 31. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 32. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
Câu 33. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 35. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của

A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
C. Lâm Đồng.
D. Long An.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 40. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
Mã đề 110


Trang 5/


A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 42. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 43. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 44. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.

D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Câu 45. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu ngun liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Mã đề 110

Trang 6/


B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 47. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 48. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
C. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 49. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 50. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 51. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489


3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ cột.
Câu 53. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. biểu đồ miền.

A. tây tây bắc
B. tây bắc - đơng nam
C. vịng cung
D. từ tây sang đơng
Câu 54. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần

đây là
Mã đề 110

Trang 7/


A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 55. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. hạn chế ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 56. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Da, giày.
Câu 57. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 58. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 60. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Độ cao của cột.
Câu 61. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
Mã đề 110

Trang 8/


A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Pu – đen - đinh.
Câu 62. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và

D. Pu – sam – sao.

A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.

C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng biển.
Câu 63. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 64. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 65. Cho bảng số liệu:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?

A. Miền.
Câu 66. Cho bảng số liệu:

B. Đường.

C. Tròn.

D. Cột chồng.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
Mã đề 110

B. miền.

C. đường.


D. cột.
Trang 9/




Câu 67. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:

A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329


1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 69. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 70. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Hồng
 Câu 71. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)


7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền

Câu 72. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. biểu đồ cột

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 73. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
Mã đề 110

Trang 10/


A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 74. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 75. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995


2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 76. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu

Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
B. Vùng ven biển.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sơng Tiền, sơng Hậu.
Câu 78. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 79. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 80. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. xuân - hè.
C. thu - đông.
Câu 81. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

D. hè - thu.

A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
Mã đề 110


Trang 11/


A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
D. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 2,5-10%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
Câu 85. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mậu dịch.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sơng Hồng.
C. Đơng Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 87. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
Câu 88. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Ngành chăn ni đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 89. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. tăng năng suất cây trồng.
D. tăng diện tích đất canh tác.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Cả.
Câu 91. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. Sông Đồng Nai.

A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 92. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?

A. Thái Lan.
Mã đề 110

B. Indonesia.

C. Myanma.

D. Malaysia.
Trang 12/


Câu 93. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 94. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 95. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. nóng và khơ.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.

Câu 97. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

C. Điện Biên Phủ.

D. Lạng Sơn.

A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.
Câu 98. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 99. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
D. hải sản.
Câu 100. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
------ HẾT ------

Mã đề 110


Trang 13/



×