Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (126)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.22 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 3. Thất nghiệp được hiểu là gì?

B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.



A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
Câu 5. Cho bảng số liệu:

B. Myanma.

C. Malaysia.

D. Indonesia.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?

A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột chồng.
Câu 6. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 7. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
Mã đề 111

Trang 1/


A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 8. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.

Câu 10. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 13. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 14. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013


Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. tỉ trọng ln chiếm hơn 70%.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
Mã đề 111

Trang 2/


B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 16. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 17. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 19. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đơng
D. vịng cung
Câu 20. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 21. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi

D. Tây Nguyên.


A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 22. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
Mã đề 111

Trang 3/


A. Độ cao của cột.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Bản chú giải.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản cơng nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 1-2,5%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 10%.
Câu 24. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
C. cồn cát.
Câu 25. Cho bảng số liệu:

B. đầm phá.

D. các vùng vịnh nước sâu.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
C. tròn.
D. đường.
Câu 26. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 27. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.

C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ cơng nghệ cao
Câu 28. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mậu dịch.
B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 29. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 30. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
Mã đề 111

Trang 4/


A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Hai đô thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.

Câu 32. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
 Câu 33. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 34. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng diện tích đất canh tác.

C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 38. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.
Mã đề 111

B. Bán đảo Cà Mau.
Trang 5/


C. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 40. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số


Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.

Câu 42. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột.

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Long An.
C. Đồng Tháp.
Câu 44. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

D. Lâm Đồng.

A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
Câu 45. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 46. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu, Hơn-su, Hơ-cai-đơ, Xi-cơ-cư.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Mã đề 111

B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Trang 6/


C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 48. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 49. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
B. nước ta nằm hồn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)


Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 51. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 52. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 53. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
Câu 54. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
Mã đề 111

B. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Trang 7/


Câu 55. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 56. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 57. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
C. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:

B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có sự phân mùa khí hậu.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
 Câu 59. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm
Than(triệu tấn)
Mã đề 111


1995

2000

2006

2010

2012

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1
Trang 8/


Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8


15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
D. biểu đồ cột
Câu 60. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.

Câu 61. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 62. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 63. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
Câu 64. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do

D. Tam Đảo.

A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. hoạt động của bão và gió Tín phong.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 65. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hịa.
Câu 66. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 68. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
D. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.

Câu 71. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 72. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. hè - thu.
C. đông - xuân.
D. thu - đông.
 Câu 73. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.
C. Lạng Sơn.
Câu 75. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. Điện Biên Phủ.

A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 76. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?

A. Pu – đen - đinh.
B. Bạch Mã.
C. Pu – sam – sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 77. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 78. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 79. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Mã đề 111

Trang 10/


C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 80. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.

Câu 81. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
C. dầu và khí.
Câu 82. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường

D. cát thuỷ tinh.

A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc sớm.
D. đến muộn và kết thúc muộn.
Câu 83. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 84. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. cấu trúc địa chất phức tạp.
B. điều kiện khí hậu thuận lợi.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 85. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 86. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.

B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
Câu 87. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6


2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Mã đề 111

Trang 11/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 88. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. đơng cực.
B. tây ôn đới.
C. mùa.
D. mậu dịch.

Câu 89. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
B. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulơ.
B. Dệt, may
C. Da, giày.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 91. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 92. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khô và trời quang mây.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. nóng và khô.
D. lạnh và ẩm.
Câu 93. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 95. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Hồng.
Câu 97. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
Mã đề 111

Trang 12/


A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 98. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2

B. 331212 km2.
C. 330991 km2.
D. 329789 km2.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 100. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
C. đường sông và đường biển.

B. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 13/



×