Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (129)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.14 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm
dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 2. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.


C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 4. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 5. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Mã đề 114

Trang 1/



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. cột.
C. đường.
D. tròn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
Câu 8. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Cà Mau.

A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 9. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Hồnh Sơn.
Câu 10. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.

C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 11. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. đơng cực.
C. mậu dịch.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

D. tây ôn đới.

A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 14. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng biển.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
Mã đề 114


B. trên 10%.

C. trên 1-2,5%.

D. trên 2,5-10%.
Trang 2/


Câu 16. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
Câu 18. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 19. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.

Câu 20. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. dầu và khí.
Câu 21. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là

D. hải sản.

A. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 22. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 23. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
 Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000


2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7


Mã đề 114

Trang 3/


Điện(tỉ kwh)


14,7

26,7

57,9

91,7

115,1

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ miền
Câu 25. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 26. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
Câu 28. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 29. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 30. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. nóng và khô.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh và ẩm.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Lâm Đồng.

C. Long An.
Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.

D. Đồng Tháp.

Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015


1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
Mã đề 114

Trang 4/


B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ đường.
Câu 33. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 34. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mậu dịch.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 35. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết

hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
C. đường sông và đường biển.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau:

B. đường biển và đường sắt.
D. đường ơ tơ và đường sắt.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19


2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.
Câu 37. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 329789 km2.
Câu 38. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

D. 331991 km2

A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 39. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 40. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 114

Trang 5/


A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
Câu 42. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.

Câu 43. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 44. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 45. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 114

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Hồng.
Câu 47. Thất nghiệp được hiểu là gì?

C. Sơng Cả.


D. Sơng Thái Bình.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Câu 48. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 49. Ngun nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thơng kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 50. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
Mã đề 114

Trang 7/


A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 51. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở

A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 52. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 53. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Bạch Mã.
C. Pu – sam – sao.
Câu 54. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là

D. Hồng Liên Sơn.

A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
Câu 55. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 56. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.
C. cồn cát.

D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 57. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 58. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Da, giày.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 60. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Mã đề 114

Trang 8/


C. tăng diện tích đất canh tác.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
Câu 61. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 62. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 64. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 65. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 67. Cho bảng số liệu:


B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5


28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 114

Trang 9/


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Đường.
Câu 68. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

D. Trịn.


A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.
Câu 70. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:

D. Quảng Ninh.

A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 71. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 73. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
Câu 74. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
Mã đề 114

D. Tên biểu đồ.
Trang 10/


A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Nội thủy.
 Câu 75. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 76. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam

B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
Câu 78. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 79. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
Câu 80. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
 Câu 81. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 82. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. thu - đông.
B. hè - thu.
C. xuân - hè.
D. đông - xuân.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 84. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hịa.
D. Quảng Trị.
Câu 85. Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
Mã đề 114

Trang 11/


A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
Câu 86. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013


Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 87. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 88. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Thái Lan.

C. Malaysia.
D. Myanma.
Câu 89. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 90. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bán đảo Cà Mau.
B. Đồng Tháp Mười.
C. Vùng ven biển.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 92. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Mã đề 114


Trang 12/


Câu 94. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 95. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 96. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đơng nam
B. vịng cung
C. từ tây sang đơng
D. tây tây bắc
Câu 97. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 98. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.

Câu 99. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014


107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước
ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.

B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 13/




×