Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (137)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.76 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
Họ và tên: ............................................................................

A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 2. Cho biểu đồ sau:

B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.


B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816


3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
Mã đề 122

D. biểu đồ đường.

Trang 1/


A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
 Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000


2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7


Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp
Câu 7. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

D. biểu đồ cột

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?

A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 9. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai

đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 10. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 11. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Mã đề 122

Trang 2/


Câu 12. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 13. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.

Câu 14. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 15. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – đen - đinh.
C. Pu – sam – sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
 Câu 16. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
Câu 17. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Vùng ven biển.
C. Bán đảo Cà Mau.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Tháp.

C. Đồng Nai.
D. Lâm Đồng.
Câu 20. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 21. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Ngun là
A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
Câu 22. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Mã đề 122

Trang 3/


B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
Câu 24. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

D. Hồnh Sơn.


A. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
B. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 25. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều bãi triều, ơ trũng ngập nước.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 26. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 27. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng năng suất cây trồng.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 28. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 29. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.

 Câu 30. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Điện Biên Phủ.
D. Cà Mau.
Câu 32. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Mã đề 122

Trang 4/


B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Malaysia.
C. Myanma.
D. Indonesia.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.

B. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 35. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 36. Cho bảng số liệu

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4


42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5

25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 37. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.

C. đến sớm và kết thúc sớm.
D. đến muộn và kết thúc muộn.
Câu 38. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 39. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là

D. Trường Sơn Bắc.

A. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
B. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 40. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Mã đề 122

Trang 5/


C. vùng biển.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 41. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 42. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục

địa nước ta là
A. hải sản.
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
D. muối biển.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 45. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 46. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 47. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nơng sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.

C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 48. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 122

Trang 6/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Tên biểu đồ.
C. Bản chú giải.
năm.
Câu 49. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là

D. Khoảng cách

A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 50. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 51. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.

B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh.
Câu 53. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Cao Bằng.

A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 54. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây tây bắc
B. vịng cung
C. tây bắc - đơng nam
D. từ tây sang đông
Câu 55. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và Thái Lan.
Câu 56. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
Mã đề 122


B. Đồng bằng Sông Cửu Long
Trang 7/


C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 57. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331991 km2
B. 330991 km2.
C. 329789 km2.
D. 331212 km2.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 59. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả.
Câu 61. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?


D. Sông Đồng Nai.

A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 63. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. đơng cực.
B. mùa.
C. mậu dịch.
D. tây ơn đới.
Câu 64. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường sông và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 10%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 66. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 67. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
C. cồn cát.
Mã đề 122

B. đầm phá.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Trang 8/


Câu 68. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 70. Nước ta có nguồn tài ngun sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
B. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

Câu 71. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 72. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 75. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 76. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.

D. Quảng Trị.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 122

Trang 9/


B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 78. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.

Câu 81. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khô và trời quang mây.
B. lạnh và ẩm.
C. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. nóng và khơ.
Câu 82. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
Câu 84. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do


D. Đường.

A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Mã đề 122

Trang 10/


C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 85. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995


415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Các đồng bằng sơng Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 87. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 88. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 89. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

Mã đề 122

Trang 11/


A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 90. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 91. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa

A. thu - đông.
B. xuân - hè.
C. hè - thu.
Câu 92. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?

D. đơng - xn.

A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 93. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 94. Cho biểu đồ:

B. Gió mùa Tây nam.
D. Gió mậu dịch.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Mã đề 122

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 95. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 96. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 97. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 98. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Mã đề 122

Trang 13/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. miền.
Câu 100. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi

D. trịn.

A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
------ HẾT ------

Mã đề 122


Trang 14/



×