Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (151)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.05 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Trị.
Câu 2. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)



1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.

D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 3. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 4. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 111

Trang 1/


A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 5. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 6. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 7. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?

A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 8. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 9. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. quanh năm nóng.
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
Câu 12. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
B. các đảo ven bờ.
C. đường cơ sở.

D. biên giới trên biển.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
Mã đề 111

Trang 2/


A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 14. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao ngun xen lẫn các thung lũng
sơng.
Câu 16. Bình qn đất nông nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,2 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,1 ha/ người.

Câu 17. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Vũng Áng.
 Câu 20. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 22. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
Mã đề 111


B. Gió mùa Tây Nam.
Trang 3/


C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 23. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 24. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 25. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. tập quán sản xuất.
C. khoa học kĩ thuật.
D. thị trường.
 Câu 26. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.

Câu 27. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 28. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 29. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. phát triển các trung tâm công nghiệp.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
 Câu 31. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm
Mã đề 111

1996


2005

2010

2013

2014
Trang 4/


Trình độ
Đã qua đào tạo

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 


 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên


2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?


A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
Câu 32. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
Câu 33. Cho bảng số liệu

B. nông thôn.

C. vùng núi.

D. thành thị.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số


1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến nông sản.
Câu 35. Cho bảng số liệu:

B. dệt, may.
D. cơ khí.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm


1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Mã đề 111

Trang 5/


Sản lượng lương
thực


100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. kết hợp.
C. cột.
Câu 36. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng


D. miền.

A. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
B. giảm lao động thủ công.
C. tăng cường hoạt động công ích.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 37. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 38. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Chế biến nơng sản.
C. Dệt, may.
D. Cơ khí.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 41. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là

A. địa hình.
B. sự phân bố dân cư.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. khí hậu – thủy văn.
Câu 42. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. từ 1000 – 2000m.
B. dưới 200m.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:

C. trên 2000m.

D. dưới 1000m.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9


2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản ni trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

Mã đề 111

Trang 6/


(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 44. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 45. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0


Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2


Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
Câu 46. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 47. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 48. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 49. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
Mã đề 111

Trang 7/


A. nguồn lao động dồi dào.

B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 50. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
D. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
 Câu 52. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây


Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 54. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.

C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 55. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. cây lương thực.
D. chăn ni gia cầm.
Câu 56. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 57. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
Mã đề 111

B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Trang 8/


A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 58. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 59. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. địa hình, nước, khí hậu.

C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 60. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.
Câu 61. Cho biểu đồ

B. Sông Chảy.

C. Sông Hồng.

D. Sông Đà.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 62. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. phát triển du lịch quá mức.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
 Câu 63. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có địa hình thấp hơn
C. có quy mô công nghiệp nhỏ hơn
Câu 64. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
Mã đề 111

B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn

Trang 9/


A. Khánh Hồ.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú n.
Câu 65. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 66. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 68. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 69. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:

A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
D. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 70. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 71. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khống.
Câu 72. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
Câu 73. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 40 - 42%
C. 60 - 70%
Câu 74. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là

D. 50 - 55%

A. tây nam.
B. đông nam.

C. đông bắc.
Câu 75. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

D. tây bắc.

A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Mã đề 111

B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Trang 10/


C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 76. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. sinh vật.
D. khí hậu.
 Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng VII.
Câu 78. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Mê Công.
C. Đồng Nai.
Câu 80. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

D. Hồng.

A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 81. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều cảng cá
B. nhiều bãi tơm, bãi cá
C. nhiều đảo ven bờ
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 82. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
 Câu 83. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Mã đề 111

Trang 11/


C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Đà Nẵng.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
Câu 85. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 86. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. sơng ngịi.
D. đất đai.
Câu 87. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.

Câu 88. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9


8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.

Câu 89. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 90. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
C. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Mã đề 111

Trang 12/


Câu 91. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. cháy rừng.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. thiếu nước ngọt.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Bắc
D. Miền Nam Trung Bơ ̣vàNam Bộ
Câu 93. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. địa hình.

C. hoạt động của gió mùa
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 94. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
B. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 96. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 97. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 98. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
Mã đề 111

Trang 13/



A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 14/



×