Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (156)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.99 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 116

Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số



9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
Câu 2. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là

D. Trịn.

A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 3. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
Câu 4. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.

B. khí hậu.
C. địa hình.
Câu 5. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển

D. thổ nhưỡng.

A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 6. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 7. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
Mã đề 116

Trang 1/


A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.

C. quanh năm nóng.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. địa hình.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. khí hậu – thủy văn.
D. sự phân bố dân cư.
Câu 10. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 11. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 12. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Hà Nội, Huế.

A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Khánh Hịa.
D. Quảng Trị.
Câu 13. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 14. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?


B. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.

A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hồ.
D. Phú n.
Câu 15. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
Câu 16. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 40 - 50%
C. 50 - 55%
D. 60 - 70%
Câu 17. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. cơng nghiệp năng lượng
C. điện tử - tin học.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 18. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
Mã đề 116

Trang 2/


A. Trường Sơn Nam.

B. Đông Bắc.
Câu 19. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.

A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 21. Ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Dệt, may.
B. Cơ khí.
C. Chế biến nơng sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 23. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.

B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 24. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 25. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
 Câu 26. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014


12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

Trình độ
Đã qua đào tạo
Mã đề 116

Trang 3/


Trong đó:

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp


6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4


8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
Câu 27. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.

C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
 Câu 29. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
C. có địa hình thấp hơn
Câu 30. Cho bảng số liệu:

B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0


238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Lào cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 31. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 246 m.
B. 305 580 m.
C. 305 100 m.
D. 305 120 m.
Câu 32. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu công nghiệp.

Mã đề 116

Trang 4/


B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
D. phát triển các trung tâm công nghiệp.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 34. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 35. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 36. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.

Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9


2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 38. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 39. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Mã đề 116

B. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 5/



Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 41. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
C. tăng cường hoạt động cơng ích.
D. giảm lao động thủ cơng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Mê Công.
Câu 43. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là

D. Cả.

A. tây bắc.
B. đông bắc.
C. đông nam.
D. tây nam.
Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.

D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 45. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
B. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. dệt, may.
D. cơ khí.
Câu 47. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. vùng núi.
Câu 48. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào

D. thành thị.

A. hướng chuyên mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. qui mơ và chức năng của các trung tâm.
C. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 49. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 50. Cho bảng số liệu

B. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 116

Trang 6/


(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05


1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
Câu 54. Cho biểu đồ

B. Vũng Áng.

C. Hòn La.


D. Chu Lai.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 116

Trang 7/


D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
 Câu 55. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 56. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
Câu 57. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. dưới 200m.
C. từ 1000 – 2000m.
 Câu 58. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:

D. trên 2000m.


A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 59. Ý nào dưới đây khơng phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy hoạch khai thác.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 60. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
Câu 61. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,3 ha/ người.
Câu 62. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có

D. 0,2 ha/người.

A. nhiều bãi tôm, bãi cá
B. nhiều đảo ven bờ
C. nhiều cảng cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 63. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. ơn đới gió mùa.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc
Câu 65. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Mã đề 116

Trang 8/


B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 66. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. địa hình.
C. đất đai.
Câu 67. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. khí hậu.

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.

C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 69. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
 Câu 70. Cho biểu đồ

Mã đề 116

B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.

Trang 9/






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 71. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 72. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 73. Lãnh hải là vùng biển

B. địa hình, nước, khí hậu.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.

A. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
B. gần đất liền.
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Mã đề 116

Trang 10/



Câu 76. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
Câu 77. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 78. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8


1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
 Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng VI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.

C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7


138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương

thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
Mã đề 116

B. cột.

C. miền.

D. kết hợp.
Trang 11/


Câu 82. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 83. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
D. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Câu 84. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 85. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 86. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. các đảo ven bờ.
B. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
D. biên giới trên biển.
Câu 87. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. cháy rừng.
Câu 88. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 89. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 12/


A. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 90. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 91. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau:

C. Đơng Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số


192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông

nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
Câu 94. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?

D. Bình Định.

A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
 Câu 95. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là

A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 96. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Mã đề 116

Trang 13/


C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
Câu 97. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. nguồn lao động dồi dào.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 99. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. địa hình.
C. vĩ độ địa lí.

D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 100. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Mã.

B. Sông Hồng.

C. Sông Chảy.

D. Sông Đà.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×