Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (166)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.02 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 101

Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0


1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 2. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?

A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 5. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Mã đề 101

Trang 1/


D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 7. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 8. Cho bảng số liệu:

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 9. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 10. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Lao động tham gia trong ngành nội thương.

C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Sa Pa.
D. Đồng Hới.
Câu 12. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 13. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 14. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 101

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Trang 2/

1



C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 15. Cho biểu đồ:

D. Tây Bắc

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 17. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 18. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.
Câu 19. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nông thôn.
Câu 20. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
Mã đề 101

Trang 3/


A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. chức năng đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. số dân của đô thị
Câu 21. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mê Kơng.
B. Sơng Mã.
Câu 22. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. Sông Đồng Nai

D. Sơng Hồng.

A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.

Câu 23. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 24. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 25. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
 Câu 26. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 28. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Nha Trang.


A. tháng IX - I.
B. tháng X - XII.
C. tháng VI - X.
D. tháng VII - X.
Câu 29. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 30. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
Mã đề 101

Trang 4/


D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Gianh.
Câu 32. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?

D. Sông Ba.

A. Điện, đường và thơng tin liên lạc.

B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 33. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 34. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 35. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 36. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 37. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. hồ tiêu.
B. chè.
C. cà phê.

Câu 38. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. điều.

A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 39. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 40. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Mã đề 101

Trang 5/


D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 41. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
 Câu 42. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là

A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 43. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 45. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 46. Cho biểu đồ sau:

B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
Mã đề 101


Trang 6/


D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 47. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.
C. sản lượng lúa không cao.
Câu 48. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

B. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.

A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 49. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 50. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
Câu 51. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:

A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 52. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 53. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Mã đề 101

Trang 7/


C. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
Câu 54. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

B. ít loài quý hiếm.
D. năng suất sinh học cao.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Kon Tum.
D. Lâm Viên.
Câu 58. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Hồng.
B. sông Cửu Long.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 59. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.

B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Mã đề 101

Trang 8/


Câu 61. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 62. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. Đơng Bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây Ngun
D. Tây bắc.
Câu 63. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 65. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3


Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ miền.
Câu 67. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất khác.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
Câu 69. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là

A. nội thủy.
Mã đề 101

B. lãnh hải.
Trang 9/


C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 70. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 72. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.

B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất công nghiệp.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đông Triều.
B. KonKaKinh
C. PuCaTha.
D. PuSamSao
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 76. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Là biển tương đối kín.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 77. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Cần Thơ – Hạ Long
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
Mã đề 101

B. quốc lộ 18 và 4B.

C. quốc lộ 1A và 4A.

D. quốc lộ 10 và 18.
Trang 10/


Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 83. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.

B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 84. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 85. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
 Câu 86. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có cường độ yếu.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.

D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 89. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển cơng nghiệp.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Mã đề 101

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Trang 11/




Câu 91. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?

A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 92. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 93. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 101

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 94. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.

D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
 Câu 96. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 98. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 99. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. Đông Bắc.

A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 100. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế cá thể.
------ HẾT ------


Mã đề 101

Trang 13/



×