Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (168)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.9 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
Họ và tên: ............................................................................

A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 2. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba.


C. Sông Gianh.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 4. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nông thôn.
B. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 5. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
Mã đề 103

Trang 1/


B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 7. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.

B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
 Câu 8. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. ít đi vào đất liền.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BỊ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3




5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 10. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 12. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Mã đề 103


Trang 2/


C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 14. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 15. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 17. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.

B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
 Câu 18. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Mã.
D. Sơng Hồng.
Câu 20. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 21. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
Bộ.
Mã đề 103

B. Tây Bắc.


C. Đông Bắc.

D. cực Nam Trung
Trang 3/




Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là

A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 23. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014


2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 26. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 27. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
Câu 29. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
Mã đề 103

Trang 4/


A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. nội thủy.
Câu 30. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 31. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phòng, Huế.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất cơng nghiệp.
Câu 34. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 35. Cho biểu đồ sau:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 36. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Mã đề 103

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 5/


Câu 37. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực xích đạo.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 38. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 39. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.

B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 40. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 41. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 42. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 43. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thu Bồn.

D. Sơng Mã.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Mã đề 103

Trang 6/


D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 48. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.

B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 51. Cho biểu đồ:

B. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 52. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Mã đề 103


Trang 7/


Câu 53. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 55. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 56. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 57. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.

A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Ngun
D. Tây bắc.

Câu 58. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 59. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 60. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 61. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
Mã đề 103

Trang 8/


A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 63. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 64. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. cà phê.
Câu 65. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. hồ tiêu.

D. chè.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 66. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 67. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp

với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 68. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
Mã đề 103

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Trang 9/


C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế cá thể.
Câu 69. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
D. Kon Ka Kinh.

Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 73. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 74. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 75. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đơng.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 76. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
Câu 77. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.

C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 78. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc
Mã đề 103

B. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Trang 10/


Câu 79. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 81. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?

A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 83. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 84. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 85. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
 Câu 86. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?


D. Đồng Hới.

A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Mã đề 103

Trang 11/


Câu 89. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 91. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của

nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 93. Cho bảng số liệu:

B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3


Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ kết hợp.
 Câu 94. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
 Câu 95. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 96. Cho biểu đồ:

Mã đề 103


Trang 12/


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 97. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VII - X.
B. tháng IX - I.
Câu 98. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

C. tháng X - XII.

D. tháng VI - X.

A. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 99. Cho bảng số liệu:

B. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.

B. Đông Triều.

C. PuSamSao

D. KonKaKinh

------ HẾT -----Mã đề 103


Trang 13/

1



×