Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (172)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.34 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VI - X.
B. tháng IX - I.
C. tháng VII - X.
D. tháng X - XII.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 3. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 4. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm


A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Quảng Nam.

A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 8. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 9. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt
động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

Mã đề 107

Trang 1/


B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 10. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 11. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 13. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. tập trung theo mùa.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
D. ít lồi q hiếm.

Câu 14. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 16. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Mã đề 107

Trang 2/



Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4


107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

1

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?

A. Hà Nội, Nha Trang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 20. Cho bảng số liệu:

B. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Huế.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị

(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
Câu 21. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ kết hợp.

D. biểu đồ đường.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 107

Trang 3/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?

A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
 Câu 22. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. ít đi vào đất liền.
C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có cường độ yếu.
Câu 23. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. hồ tiêu.
B. điều.
C. cà phê.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. chè.

A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 26. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.

B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực xích đạo.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 27. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất khác.
Câu 28. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?

D. Đất phù sa ngọt.

A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Mã đề 107

Trang 4/


D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 29. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi

tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Cần Thơ.
B. Sa Pa.
C. Đồng Hới.
D. Đà Lạt.
Câu 31. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Bộ
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 33. Cho bảng số liệu:

B. quốc lộ 10 và 18.

C. quốc lộ 10 và 5.

D. quốc lộ 18 và 4B.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước


Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Mã đề 107

Trang 5/




5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?

A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 34. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 35. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5


225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?

A. Chun sản xuất cơng nghiệp.
B. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
Câu 39. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Mã đề 107

Trang 6/


C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 40. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 41. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình.
 Câu 44. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 45. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
 Câu 47. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 48. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 49. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Mã đề 107

Trang 7/


D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 50. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 51. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ

thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ – Hạ Long
Mã đề 107

B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Trang 8/


Câu 53. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 54. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
Câu 55. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hải Phòng.

C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Gianh.
C. Sông Ba.
Câu 58. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?

D. Sông Thu Bồn.

A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. Đông Triều.
C. PuSamSao
D. KonKaKinh
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 61. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 62. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 63. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
Mã đề 107

Trang 9/


A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 64. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 65. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. thượng nguồn sơng Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 66. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 67. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 68. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mã.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng.
D. Sông Mê Kông.
Câu 69. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 70. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 71. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 72. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 73. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Mã đề 107

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 10/


Câu 74. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 75. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. sông Cửu Long.
C. sông Hồng.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 76. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 77. Ngun nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi

nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 78. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 79. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hoành Sơn.
 Câu 80. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 81. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 82. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế cá thể.


A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Tây bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun
Câu 83. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Mã đề 107

Trang 11/


C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
 Câu 85. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 86. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng

núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Lâm Viên.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 88. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 89. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 90. Cho biểu đồ sau:

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
Mã đề 107

Trang 12/


A. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
C. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.

Câu 91. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 92. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 93. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. chức năng đô thị.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
Câu 95. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. sản lượng lúa không cao.
C. số dân rất đông.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.
B. Bái Tử Long.
C. Bến En.
D. Kon Ka Kinh.

 Câu 97. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Phú Quốc,Cát Bà
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 99. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 100. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
Mã đề 107

Trang 13/


A. Đông Bắc.
Bộ.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.


D. cực Nam Trung

------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



×