Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (179)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.73 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của vùng
Họ và tên: ............................................................................

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 2. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
 Câu 3. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có diện mưa bão rộng.


C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 4. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 5. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7


210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Mã đề 114

Trang 1/


D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Nha Trang.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, Huế.
Câu 8. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 9. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Sơng Thái Bình.

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4


107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Mã đề 114

Trang 2/

1



C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 15. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 16. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng VI - X.
D. tháng X - XII.
Câu 17. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 18. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 19. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 21. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
Mã đề 114

Trang 3/



C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 24. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 26. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 27. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mã.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai
Câu 28. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ
D. Tây Nguyên.

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là

D. Sông Thu Bồn.

A. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển cơng nghiệp.
C. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
Câu 32. Cho bảng số liệu:

B. Lâm Viên.

C. Mơ Nông.

D. Kon Tum.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000


2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.

Câu 33. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 34. Cho biểu đồ sau:
Mã đề 114

D. biểu đồ cột.

B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
D. Đông Bắc.
Trang 4/


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
B. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 35. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 36. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. điều.
D. cà phê.
 Câu 37. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc

B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hóa
Câu 39. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nơng thơn.
Câu 40. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Mã đề 114

Trang 5/


B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 42. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
 Câu 43. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
D. Tổng lượng bức xạ lớn.
Câu 45. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
Mã đề 114


Trang 6/


D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 47. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 48. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. vùng nội chí tuyến.
B. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực xích đạo.
D. khu vực gió mùa.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Chun sản xuất cơng nghiệp.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 50. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

Câu 51. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 52. Cho biểu đồ:

B. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Mã đề 114

Trang 7/


Câu 53. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
Câu 54. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

A. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
D. ơn đới gió mùa.

Câu 55. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 56. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
 Câu 57. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 58. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngồi được tự do về hàng hải và
hàng khơng được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 59. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 60. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 61. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 62. Cho bảng số liệu:

B. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Mã đề 114

Trang 8/


Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu


2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 63. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 64. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.

C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 65. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 114

Trang 9/


A. PuCaTha.
B. Đông Triều.
C. KonKaKinh
D. PuSamSao
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.

D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 69. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 70. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 72. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. tập trung theo mùa.
Câu 73. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 74. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Phú Yên.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 77. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nông thôn.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
Mã đề 114

Trang 10/


Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.

D. Đà Lạt.
Câu 79. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 80. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 82. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đơ thị.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
4A.
Câu 84. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là


D. quốc lộ 1A và

A. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 85. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
Câu 86. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Mã đề 114

Trang 11/


Câu 87. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 88. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã

B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 89. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
Câu 91. Cho biểu đồ:

B. Tràm Chim.

C. Bến En.

D. Bái Tử Long.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 92. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.

C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
 Câu 93. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
Mã đề 114
Trang 12/


A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
Câu 94. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 95. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.
Câu 96. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 97. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng

A. sông Hồng.
B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 98. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 100. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 13/



×