Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (188)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.75 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
Câu 2. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất phèn.
Câu 3. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 4. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt


động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 5. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
D. Mơ Nông.
Câu 8. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với

tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 10. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
Mã đề 123

D. quốc lộ 10 và 18.
Trang 1/


A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 11. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiến vào thị trường Nga.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 12. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun
Câu 13. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.

D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 17. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 18. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Tây Bắc
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Mã đề 123

Trang 2/


C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 21. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
Câu 22. Cho bảng số liệu:

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước


Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. trữ lượng các loại khống sản không đáng kể.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Ba.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 25. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?

D. Bắc Trung Bộ.

A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Chun sản xuất cơng nghiệp.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 27. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. điều.
Câu 28. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.

B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 29. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
Mã đề 123

Trang 3/


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, Huế.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đơng Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 32. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?

A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 34. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Câu 35. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Tổng lượng bức xạ lớn.
Câu 36. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 37. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 38. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 39. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là

A. tập trung theo mùa.
C. ít lồi q hiếm.
Mã đề 123

B. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Trang 4/


Câu 40. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thơng tin liên lạc.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000


2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ cột.

Câu 43. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. biểu đồ miền.

A. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. cơng tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
Câu 44. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 45. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
Mã đề 123

B. tháng VI - X.

C. tháng X - XII.

D. tháng VII - X.
Trang 5/


Câu 46. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Góp phần làm điều hịa khí hậu
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 52. Cho biểu đồ sau:


Mã đề 123

Trang 6/


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
B. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
C. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 53. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 54. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 55. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 56. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.

B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đơng.
Câu 57. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. vùng nội chí tuyến.
B. khu vực gió mùa.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. khu vực xích đạo.
Câu 58. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Mã đề 123

Trang 7/


D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 59. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. Đông Triều.
C. PuSamSao
Câu 61. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là


D. KonKaKinh

A. phát triển mô hình nơng - lâm kết hợp.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
 Câu 63. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Sa Pa.
C. Đồng Hới.
Câu 65. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là

D. Cần Thơ.

A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. dân số q đơng, mật độ dân số cao.

D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Mã đề 123

Trang 8/


B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
 Câu 67. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 69. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai

B. Sông Mê Kông.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
Câu 70. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. sông Cửu Long.
D. sông Hồng.
Câu 71. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
D. Đà Nẵng.
 Câu 73. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng nhiều nước, giàu phù sa
C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 74. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 75. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của

vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
Mã đề 123
Trang 9/


A. Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim.
C. Bái Tử Long.
D. Bến En.
 Câu 77. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
Câu 78. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
Câu 79. Cho bảng số liệu:

B. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 81. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

B. Luyện kim, cơ khí.

D. Cơ khí, hóa chất.

A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 82. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 123

Trang 10/

1


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 83. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 84. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.

D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
 Câu 85. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 87. Cho biểu đồ:

B. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 123

Trang 11/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
Câu 88. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
C. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 89. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. hạn chế việc ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 90. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
 Câu 91. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
Câu 92. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

B. có diện mưa bão rộng.
D. có cường độ yếu.

A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Câu 93. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng

Mã đề 123

Trang 12/


A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp.
Câu 94. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ôn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 95. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 96. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 97. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 98. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
Mã đề 123

B. Bắc Trung Bộ.
Trang 13/


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 99. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
------ HẾT ------

Mã đề 123


Trang 14/



×