Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (189)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.08 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 124

Câu 1. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu



183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 2. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

Câu 3. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Số lượng các cơ sở bn bán.
Câu 4. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. vùng nội chí tuyến.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. khu vực xích đạo.
Câu 5. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
Mã đề 124

Trang 1/


B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 7. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.

Câu 8. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2


25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ kết hợp.
Câu 9. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. biểu đồ đường.

A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 11. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.

C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 13. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Điện, đường và thông tin liên lạc.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 14. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Mã đề 124

Trang 2/


C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0


356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)


96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 16. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 17. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?

A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
Bộ.
Câu 21. Cho bảng số liệu:

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. cực Nam Trung

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Mã đề 124

Trang 3/

1


Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ


Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Huế.
 Câu 23. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 24. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 25. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 26. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.

D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 28. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Mã đề 124

Trang 4/


C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 29. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 30. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?

A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 33. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 34. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 35. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất mặn.
B. Đất phù sa ngọt.
Câu 36. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

C. Đất khác.

D. Đất phèn.

A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 37. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?

A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 38. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 124

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 39. Chuyên mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Không có dân cư sinh sống.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 41. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.

B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Hồng.
Câu 42. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 43. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 44. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Mã đề 124

Trang 6/


Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.

Câu 46. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 47. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 48. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 49. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 50. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
Mã đề 124


Trang 7/


A. thiếu ngun liệu để phát triển cơng nghiệp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 54. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. chức năng đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 55. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?

A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
Câu 56. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. Sông Mê Kông.

A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
 Câu 57. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cô Tô, Cát Bà
Câu 58. Cho biểu đồ:

B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Phú Quốc,Cát Bà

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 124

Trang 8/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 59. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng VI - X.
D. tháng X - XII.
Câu 60. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 62. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên

A. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. từ sơng Mã tới dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 63. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và

hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
 Câu 64. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 65. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 124

Trang 9/


A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 66. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. KonKaKinh
B. Đông Triều.
C. PuSamSao

Câu 68. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

D. PuCaTha.

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 69. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Thái Bình.
 Câu 71. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
B. Là biển tương đối kín.

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
 Câu 74. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. sông nhiều nước, giàu phù sa
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
Câu 75. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Mã đề 124

Trang 10/


C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 76. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 77. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước

ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 80. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây bắc.
Câu 81. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 82. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng

A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Mã đề 124

Trang 11/


B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 18.
Câu 85. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. quốc lộ 18 và 4B.

A. hồ tiêu.
B. cà phê.
C. chè.
Câu 86. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?

D. điều.


A. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
 Câu 88. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 90. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 91. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 92. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Mã đề 124

B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
Trang 12/


Câu 93. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 94. Cho biểu đồ sau:

B. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 95. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít lồi q hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.

D. năng suất sinh học cao.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim.
D. Bái Tử Long.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Đà Nẵng.
D. Phú Yên.
Câu 98. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 99. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 100. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Mã đề 124

Trang 13/



C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/



×