Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (191)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.37 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
Họ và tên: ............................................................................

A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 2. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. ven biển miền Trung
Câu 3. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995



2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 125.9%
B. 79.4%.
C. 126.0%.
D. 80.0%.
Câu 4. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm cơng nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 5. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 7. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.
Câu 8. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Mã đề 101

Trang 1/


C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 9. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000


+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
Câu 10. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?

D. cột ghép.

A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 11. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 12. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước

ta vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. địi hỏi ít lao động.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
Câu 14. Biển Đông nằm trong vùng:

C. Sơn La.

D. Hà Giang.

A. ơn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2


Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508kg/ năm.
Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
Mã đề 101


B. nhu cầu sức kéo giảm.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Trang 2/


Câu 17. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840


90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường .
Câu 18. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 19. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu lao động.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.

Câu 20. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nông
nghiệp của nước ta?
A. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nơng nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
D. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 21. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 23. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Malaixia.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 24. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Mã đề 101

Trang 3/



Câu 25. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. khí hậu và địa hình.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 26. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 28. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014


Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.

Câu 30. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Trịn.

A. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 31. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 101

Trang 4/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 32. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 33. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.

Câu 34. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 35. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 36. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Mã đề 101

Trang 5/


Câu 37. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ

9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
 Câu 39. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Hố chất, giấy
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 40. Cho bảng số liệu:

B. Cơ khí, luyện kim
D. Cơ khí, khai thác than

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4


249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Mã đề 101

Trang 6/


Câu 41. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.

D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 42. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
D. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 44. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
 Câu 45. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 46. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Mã đề 101


Trang 7/


Câu 47. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 48. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 49. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 51. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào

sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 53. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 54. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia
D. Trung Quốc.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
Câu 56. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí

D. Lai Châu.

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 57. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?

Mã đề 101

Trang 8/


A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Cần Thơ.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
Câu 59. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

D. Sóc Trăng.

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. thuộc châu Á.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Câu 60. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hôn-su.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 62. Cho biểu đồ:


B. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 63. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 64. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
Mã đề 101

B. Hà Giang

C. Điện Biên

D. Lào cai
Trang 9/



Câu 65. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm cơng nghiệp.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 66. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 67. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 68. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Phân bố khơng đều
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 70. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là

A. Trải qua q trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 71. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 72. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Mã đề 101

Trang 10/


Câu 73. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 74. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ

thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
 Câu 75. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 76. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 77. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
D. già và đơng hơn.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 79. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do

A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tôm mực.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có hai ngư trường trọng điểm.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Mã đề 101

D. Kiên Giang.

Trang 11/


B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động phân bố khơng đều.
Câu 82. Vai trị quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Kon Tum.
C. Lào Cai.

D. Bạc Liêu.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 5.
Câu 85. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.

D. quốc lộ 18 và 4B.

A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
 Câu 87. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 89. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 91. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. ô nhiễm môi trường.
C. rét đậm, rét hại.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 92. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Mã đề 101

Trang 12/


C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 93. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. nhà nước.
B. ngoài nhà nước.
C. tư nhân.

D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 95. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. IX.
C. XI.
D. XII.
Câu 97. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
 Câu 98. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.

Câu 99. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 100. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 13/



×