Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (199)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.21 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109

A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 2. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Đơng Nam Bộ.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. ven biển miền Trung
Câu 3. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.


D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 4. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 5. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sơng Hồng.
Câu 7. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 8. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
Mã đề 109


Trang 1/


A. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 9. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 10. Cho biểu đồ:

B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 13. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
Mã đề 109

Trang 2/


A. An Giang.
B. Cần Thơ.
C. Trà Vinh.
D. Sóc Trăng.
Câu 15. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 16. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
B. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
C. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
D. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.

Câu 17. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 18. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 19. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 20. Biển Đông nằm trong vùng:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
Câu 21. Cho bảng số liệu:

B. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005


2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035


Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Câu 22. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Mã đề 109

Trang 3/


B. phía trong của lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
Câu 24. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 25. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.

B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 26. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Ngun.
Câu 27. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 28. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 29. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.

A. nối các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 30. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Campuchia
C. Trung Quốc.

D. Lào.
Câu 31. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
Mã đề 109

Trang 4/


B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
Câu 34. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân.
C. ngoài nhà nước.
D. nhà nước.
Câu 35. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.

B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
 Câu 36. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, luyện kim
B. Hố chất, giấy
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 37. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
 Câu 39. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được u cầu.
Câu 40. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Bắc

Câu 41. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

B. nằm ở bán cầu Đông.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 42. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
Mã đề 109

Trang 5/


A. Hà Giang
B. Điện Biên
C. Cà Mau
D. Lào cai
Câu 43. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 126.0%.
C. 79.4%.

Câu 44. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

D. 125.9%

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. thuộc châu Á.
C. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
D. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1


Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XII.
C. IX.
Câu 47. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?

D. XI.

A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit

trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 49. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Mã đề 109

Trang 6/


C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực


8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Miền.
 Câu 51. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

D. Cột.

A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.

D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
Câu 52. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
Câu 54. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là

D. Lào Cai.

A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 55. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 109

Trang 7/


A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.

Câu 56. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Phân bố khơng đều
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 60. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 61. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
Mã đề 109

Trang 8/



A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.
D. hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 62. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Hậu Giang.
C. Kon Tum.
Câu 64. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là

D. Bạc Liêu.

A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 65. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 66. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.

C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Sơn La.
D. Cao Bằng.
Câu 68. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
 Câu 69. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 70. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Mã đề 109

Trang 9/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 71. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.
Câu 72. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 74. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Địa hình cao và dốc.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.

B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm
Mã đề 109

1995

1999

2003
Trang 10/

2


Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468


8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 78. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm cơng nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 79. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. tài nguyên hải sản phong phú.

D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 80. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. ô nhiễm môi trường.
C. rét đậm, rét hại.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 81. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu lao động.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 83. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 84. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 109

Trang 11/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 85. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có hai ngư trường trọng điểm.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 86. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng ơn đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 87. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 88. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 89. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.

Câu 90. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Mã đề 109

Trang 12/


A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
Câu 91. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hướng các dãy núi.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 92. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 93. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)


Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. tròn.
B. đường.
C. miền.
Câu 94. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là


D. cột ghép.

A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. bảo tồn các lồi sinh vật quý hiếm
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 95. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 98. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Mã đề 109

Trang 13/



B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 99. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và ít hơn.
D. trẻ và đơng hơn.
 Câu 100. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 14/



×