Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (206)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.43 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 116

A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 2. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hôn-su.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. đảo Hơ-cai-đơ.


A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 5. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 6. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 7. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 8. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
Mã đề 116


Trang 1/


A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 9. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và ít hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 10. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. địi hỏi ít lao động.
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 12. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. có nguồn nước phong phú.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
 Câu 13. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành

khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 116

Trang 2/


A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 15. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 16. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 17. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.

C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 18. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 19. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 20. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Lào Cai.
Câu 22. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

C. Hậu Giang.

D. Bạc Liêu.

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. nối các đảo ven bờ.

Câu 23. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Mã đề 116

Trang 3/


Câu 24. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
Câu 25. Cho bảng số liệu:

B. Đà Nẵng.
D. Hải Phịng.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0


14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Kết hợp.
C. Cột.
Câu 26. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

D. Miền.


A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 27. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 28. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 29. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Địa hình cao và dốc.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 30. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 116

Trang 4/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

C. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 31. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Mã đề 116

Trang 5/


Năm

2000

2005

2009

2011

2014


Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường .

D. Biểu đồ cột.
Câu 33. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 34. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. bão lụt, hạn hán.
C. rét đậm, rét hại.
D. mùa khơ sâu sắc.
Câu 35. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 37. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm ở bán cầu Đông.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.

B. IX.
C. XI.
D. X.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 40. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 41. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Hà Giang
Câu 42. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

C. Lào cai

D. Cà Mau

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Mã đề 116

Trang 6/


B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Trà Vinh.
B. An Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Cần Thơ.
Câu 44. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. địa hình và đất trồng.
C. khí hậu và địa hình.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 45. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
D. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 47. Cho bảng số liệu:

B. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010


2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Câu 48. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 49. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
 Câu 50. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Mã đề 116

Trang 7/


A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.

C. quốc lộ 10 và 5.
4A.
Câu 52. Mô hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. quốc lộ 1A và

A. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. kinh tế trang trại.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 53. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 54. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989


+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. miền.
C. tròn.
Câu 55. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:

D. đường.

A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.

D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 56. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
Câu 57. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
B. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 58. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
Mã đề 116

Trang 8/


A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 59. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Câu 60. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.

D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 61. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 62. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 63. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 64. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 65. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Mã đề 116

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 9/


Câu 67. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
C. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 68. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 69. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. ven biển miền Trung
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 71. Cho biểu đồ:


B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
B. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 73. Biển Đơng nằm trong vùng:
Mã đề 116

Trang 10/


A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc

vừa giáp Lào?
A. Sơn La.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 75. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 76. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 78. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu lao động.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?

A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
Câu 81. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

D. Cao Bằng.

A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía ngồi đƣờng cơ sở.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 82. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Mã đề 116

Trang 11/


D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 83. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hướng các dãy núi.

C. hướng nghiêng địa hình.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 84. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. khơng thích hợp với khí hậu.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Ngun.
 Câu 86. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, khai thác than
B. Hố chất, giấy
C. Cơ khí, luyện kim
D. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
Câu 87. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân.
C. nhà nước.
D. ngoài nhà nước.
Câu 88. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 80.0%.
B. 79.4%.
C. 126.0%.
D. 125.9%
Câu 89. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chun canh cây cơng nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
C. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 90. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
Câu 92. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

C. Cà Mau.

D. An Giang.

A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Mã đề 116


Trang 12/


C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 93. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
 Câu 94. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao

B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Đơng dân, nhiều thành phần dân tộc
D. Phân bố không đều
Câu 98. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hố.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 99. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 100. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. đưa điện về phục vụ cho nơng thơn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
------ HẾT -----Mã đề 116

Trang 13/



×