Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (210)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.62 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 2. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 3. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. trẻ và đông hơn.
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.


Câu 4. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 5. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Mã đề 120

Trang 1/


XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014


2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
 Câu 7. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả là

A. Hố chất, giấy
B. Cơ khí, luyện kim
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
Câu 9. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

C. Trà Vinh.

D. An Giang.

A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 10. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
Câu 12. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là

A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 120

Trang 2/


(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392


86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường .
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 10 và 18.
Câu 15. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là


D. quốc lộ 18 và 4B.

A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 16. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. nguồn nước và khí hậu.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. địa hình và đất trồng.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 17. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Lào Cai.
C. Hậu Giang.
D. Kon Tum.
Câu 19. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có hai ngư trường trọng điểm.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 20. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?

A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 21. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
Mã đề 120

Trang 3/


A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 23. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 24. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.

C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động phân bố không đều.
B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 27. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
B. ngoài nhà nước.
C. nhà nước.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
 Câu 28. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
Câu 29. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 30. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.

B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Mã đề 120

Trang 4/


D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
D. Phân bố không đều
Câu 33. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2


Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
Câu 34. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

D. 196,5kg/ năm.

A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

C. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 35. Sông ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. IX.
C. XI.
D. X.
Câu 37. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Sơn La.
Câu 39. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Hà Giang.

D. Điện Biên.


A. Tây Bắc.
Câu 40. Cho biểu đồ:

C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc.

Mã đề 120

B. Bắc Trung Bộ.

Trang 5/


BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 41. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.

B. An Giang.
Câu 43. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. Kiên Giang.

D. Cà Mau.

A. ven biển miền Trung
B. Đơng Nam Bộ.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Việc tăng cường chuyên môn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 45. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Mã đề 120

Trang 6/


D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;

ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 46. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở bán cầu Bắc
Câu 47. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
Câu 48. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 49. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 51. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.

C. xa thị trường.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 52. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 53. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
Mã đề 120

Trang 7/


A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 56. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.

B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 57. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 58. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Mianma.
Câu 59. Cho bảng số liệu:

B. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđơnêxia và Malaixia.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4


Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 60. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)


Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ

A. miền.
Mã đề 120

B. tròn.

C. đường.

D. cột ghép.
Trang 8/


Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 62. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế trang trại.
Câu 63. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 64. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. cách đều bờ biển 12 hải lý.

B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
Câu 66. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Điện Biên.

A. Lào.
B. Campuchia
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 68. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 69. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.

D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 70. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Mã đề 120

B. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
Trang 9/


Câu 71. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phịng.
Câu 72. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn nuôi bò là
A. đồng cỏ hẹp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 73. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
B. Cà Mau
C. Điện Biên
D. Hà Giang
Câu 74. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.

C. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
Câu 75. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. bão lụt, hạn hán.
C. mùa khô sâu sắc.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 76. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 77. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 78. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
Mã đề 120

Trang 10/


A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 79. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.


A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
 Câu 80. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 81. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 82. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 83. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 84. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 86. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
D. Địa hình cao và dốc.
Câu 87. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 120

Trang 11/


A. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 88. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 89. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.

A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 90. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 91. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 92. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 126.0%.
B. 79.4%.
C. 125.9%
D. 80.0%.
 Câu 93. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.

C. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 94. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 95. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 96. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 120

Trang 12/


A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 97. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 98. Biển Đông nằm trong vùng:

A. cận xích đạo gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
Câu 100. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
B. hướng vịng cung và hướng đông bắc - tây nam.
C. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vòng cung.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 13/



×