Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
Họ và tên: ............................................................................
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 3. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
D. Đơng Bắc.
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 4. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 5. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Tam Điệp.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Tác động của địa hình.
Câu 9. Cơ cấu cơng nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
Mã đề 103
Trang 1/
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
Câu 11. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 12. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 14. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 15. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 16. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 17. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
Mã đề 103
Trang 2/
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khống sản
Câu 18. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 19. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
B. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 20. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 21. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
B. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 22. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Mã đề 103
Trang 3/
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng khai thác than ln lớn hơn dầu.
Câu 24. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 26. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 27. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
Câu 28. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
D. 38,5%.
A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
Câu 29. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. số dân rất đơng.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 30. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 32. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 33. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Mã đề 103
Trang 4/
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác q mức.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 34. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
Câu 35. Cho biểu đồ:
B. mưa lũ.
C. lũ nguồn.
D. nước biển dâng.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 37. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Mã đề 103
Trang 5/
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 38. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bóc mịn.
B. xâm thực.
C. vận chuyển.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
D. bồi tụ.
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 40. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 41. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá.
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 42. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
Câu 44. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
D. Vinh.
A. giảm xuống.
Câu 45. Cho biểu đồ
D. không tăng.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 103
Trang 6/
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 46. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. ở những nơi có đất badan
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao ngun thấp, kín gió
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cần Thơ, Bạc Liêu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
C. Lào Cai.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
D. Quảng Ninh.
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 50. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Giàu tài ngun khống sản và năng lượng.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 51. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 52. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 103
Trang 7/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 53. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
Câu 54. Cho biểu đồ sau
B. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa mùa hạ.
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Mã đề 103
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Trang 8/
C. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 58. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 59. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên mơn hóa của vùng
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 60. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Câu 61. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
D. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 63. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nơng.
Câu 65. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
D. Bảo Lộc.
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
B. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Mã đề 103
Trang 9/
Câu 66. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 69. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 70. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khơ hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 71. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 73. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 75. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Mã đề 103
Trang 10/
Câu 76. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 77. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 78. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 79. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 81. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Do vị trí địa lí.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 82. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 103
Trang 11/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 83. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 84. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 85. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 86. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 87. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 88. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
Mã đề 103
Trang 12/
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 89. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Gianh.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 91. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng.
Câu 92. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 93. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. tài ngun khống sản.
B. phong tục, tập qn và văn hóa.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. dân số và lực lượng lao động.
Câu 94. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Mã đề 103
Trang 13/
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khống sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng
nghiệp...
C. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 95. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 96. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 97. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Ninh Thuận.
Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 99. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
D. Nam Bộ.
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 14/