Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (232)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.44 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 117

A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 2. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Pu Đen Đinh.
C. Ngân Sơn.


D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 5. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 6. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 7. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 8. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hố.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 9. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Mã đề 117


Trang 1/


B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. ở nơng thơn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 10. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 14. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là

A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam.
Câu 15. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 44,8%.
C. 38,5%.
D. 23,7%.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 17. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
Mã đề 117

Trang 2/


A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 18. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.

C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 21. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
Câu 22. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 23. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
 Câu 25. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. ở những nơi có đất badan
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Mã đề 117

Trang 3/


Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ

D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 28. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 29. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 31. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 32. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 117

Trang 4/



Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
 Câu 33. Cho biểu đồ sau





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C. Tỉ trọng cây công nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
Câu 34. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 35. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
Mã đề 117


Trang 5/


C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 36. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 37. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 38. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên

B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nơng.
D. Bảo Lộc.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 43. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
Mã đề 117

B. Lạng Sơn.

C. Cao Bằng.


D. Quảng Ninh.
Trang 6/


Câu 45. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 46. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 48. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?

A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
Câu 50. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

D. Sông Gianh.

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khống sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng
nghiệp...
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Câu 51. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
Mã đề 117

Trang 7/


A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 52. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. nước biển dâng.
B. lũ nguồn.
C. mưa lũ.
D. triều cường.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?

A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 54. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 55. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 56. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
C. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
D. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
Câu 57. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hoá.
D. Quảng Ngãi.
Câu 58. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 60. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
Câu 61. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Mã đề 117

Trang 8/


Câu 62. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.

D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 64. Cơ cấu cơng nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa có các mỏ khống sản lớn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 65. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
D. Nam Bộ.
Câu 66. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Đông Bắc.
Câu 67. Cho biểu đồ:

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 68. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.

Mã đề 117

Trang 9/


B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 69. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
B. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Đồn Tháp.
D. An Giang.
Câu 71. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đơng.
Câu 72. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
D. Tam Điệp.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Tác động của địa hình.
Câu 75. Đồng bằng châu thổ sơng Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. bóc mịn.
B. xâm thực.
C. bồi tụ.
D. vận chuyển.
Câu 76. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 77. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 78. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là

A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Mã đề 117

Trang 10/


Câu 79. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1


Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 80. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. phong tục, tập quán và văn hóa.

D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 81. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
 Câu 82. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
Câu 83. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Mã đề 117

Trang 11/


B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.

Câu 85. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Bắc.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 87. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6


115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279


594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 89. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 91. Cho biểu đồ
Mã đề 117

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 12/


SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.

C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng khơng ổn định.
Câu 92. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
Câu 93. Cho bảng số liệu sau:

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000


781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 94. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 95. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
Mã đề 117


Trang 13/


A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 96. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 97. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

B. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.

A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?

D. Đơng Bắc.

A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 99. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.

D. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
Câu 100. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.

B. không tăng.

C. tăng chậm.

D. giảm xuống.

------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 14/



×