Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (235)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.21 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
Họ và tên: ............................................................................

A. Quảng Ngãi.
B. Vinh.
C. Hạ Long.
D. Thanh Hóa.
Câu 2. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 3. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.


C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 4. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 6. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chuyên môn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

B. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 8. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp

B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.

D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 9. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Bắc bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 10. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
Mã đề 120
Trang 1/


A. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 11. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Lạng Sơn.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Ninh Thuận.
Câu 12. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 13. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?

A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 14. Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 15. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 18. Cho biểu đồ:

Mã đề 120

Trang 2/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 20. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 21. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. mưa lũ.
C. lũ nguồn.
D. nước biển dâng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
Câu 23. Cho biểu đồ

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Ngân Sơn.


D. Pu Đen Đinh.

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 120

Trang 3/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
Câu 24. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 26. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 23,7%.

C. 59,2%.
D. 44,8%.
Câu 27. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1


1259,3

Mã đề 120

Trang 4/


2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 29. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .

D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 30. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
 Câu 31. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
B. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngồi
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 32. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Mã đề 120

Trang 5/


B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
Câu 33. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. sản lượng lúa không cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đông.
Câu 35. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 36. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 37. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 39. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.

C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 40. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 41. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung.
D. Tây Bắc.
Câu 42. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Trình độ phát triển kinh tế.
Mã đề 120

Trang 6/


D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở

Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 46. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
Câu 47. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Nam.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.

B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
Câu 50. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do

D. Pu Sam Sao.

A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 51. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. tăng chậm.
C. không tăng.
D. tăng nhanh.
Câu 52. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 53. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
Mã đề 120

Trang 7/


A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.

D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 54. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 55. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 56. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.

B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Điện Biên.
Câu 59. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
Mã đề 120

Trang 8/


A. bồi tụ.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Quảng Ninh.
Câu 61. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

D. Lạng Sơn.

A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị
C. Thanh Hố.
Câu 62. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển

D. Quảng Ngãi.

A. rừng lá rộng và rừng lá kim.

C. nền nơng nghiệp nhiệt đới.
Câu 63. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

B. các loại rau quả ơn đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 64. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:

D. Đơng Bắc.

A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 65. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 66. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 67. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 68. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 69. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. bồi tụ.
B. bóc mịn.
C. xâm thực.
D. vận chuyển.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
Câu 71. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 120

D. Quảng Trị.
Trang 9/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.

Câu 72. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 73. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 74. Cơ cấu cơng nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 75. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)


71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.

B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 76. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
Mã đề 120
Trang 10/


A. đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng sông Hồng.
Câu 77. Cho bảng số liệu:

B. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115


519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594


Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
D. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
 Câu 79. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. ở những nơi có đất badan
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. trên các cao nguyên thấp, kín gió
D. trên các cao ngun cao, nhiệt độ thấp
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
D. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 81. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. sự thất thường của mùa khí hâu.
Câu 82. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nơng sản.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.

D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 83. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 84. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
Mã đề 120

Trang 11/


1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thơng tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 1.
 Câu 85. Cho biểu đồ sau

C. 3.

D. 4.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?


A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
Câu 87. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Đồn Tháp.

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 88. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 90. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi

A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 91. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
Mã đề 120

D. Tây Bắc.

Trang 12/


A. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 92. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Gianh.
Câu 94. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.

C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
Câu 96. Cho biểu đồ:

B. Mơ Nông.

C. Đắk Lắk.

D. Bảo Lộc.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Mã đề 120

Trang 13/


Câu 97. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.

B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 98. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 99. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 100. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. dân số và lực lượng lao động.
C. phong tục, tập quán và văn hóa.

B. tài ngun khống sản.
D. trình độ phát triển kinh tế.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 14/




×