Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (237)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.47 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 122

Câu 1. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 2. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
Câu 3. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là


A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 4. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. sản lượng lúa không cao.
D. số dân rất đông.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế xã hội của nước ta?
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
C. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 6. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 8. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Mã đề 122

D. Trường Sơn Nam.


Trang 1/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 9. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 10. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 12. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

D. Tam Điệp.

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.

D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 14. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho cơng nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 15. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
Mã đề 122

Trang 2/


A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 16. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. nội lực và ngoại lực.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là

A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 18. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
 Câu 19. Cho biểu đồ sau

C. Đông Bắc.

D. Nam Bộ.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 20. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 21. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.

B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 22. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Mã đề 122

Trang 3/


Câu 23. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
Câu 24. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Đông Bắc.

Năm

1995

2000

2010

2015


Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 25. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Câu 26. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 27. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 28. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 29. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115


75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115

519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127


417

751

1345

1317

1279

594

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Mã đề 122

Trang 4/


C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 31. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
Câu 33. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

D. Đồn Tháp.

A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 34. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 35. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thu Bồn.

B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Ba.
Câu 37. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do

D. Sông Gianh.

A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 39. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
Mã đề 122

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Trang 5/


C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 40. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. vận chuyển.
B. bồi tụ.

C. bóc mịn.
D. xâm thực.
Câu 41. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 42. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 44. Cho biểu đồ:

B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.

D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Mã đề 122

B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Trang 6/


Câu 46. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Ninh Thuận.
Câu 47. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
B. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu


1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7


Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 49. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Tác động của địa hình.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 50. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng sơng Hồng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 52. Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 53. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
Mã đề 122


Trang 7/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 54. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 55. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. tài nguyên khoáng sản.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 57. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

 Câu 58. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
Câu 62. Cho biểu đồ:

Mã đề 122

B. Lạng Sơn.

C. Cao Bằng.

D. Quảng Ninh.

Trang 8/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 64. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

D. Bắc Trung Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Mã đề 122

Trang 9/


D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ

(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 66. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Sơng ngịi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
D. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
 Câu 67. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao ngun thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở những nơi có đất badan
D. nhiều ở tất cả các tỉnh
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
B. Bảo Lộc.
C. Mơ Nông.
Câu 69. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần

D. Lâm Viên

A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 70. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 71. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 72. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 73. Cho biểu đồ:

Mã đề 122

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 74. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.

B. 44,8%.
C. 23,7%.
Câu 75. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. 38,5%.

A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 76. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 77. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 78. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 79. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
Mã đề 122


B. Quảng Ngãi.

C. Hà Tĩnh.

D. Thanh Hoá.
Trang 11/


Câu 80. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
B. tăng chậm.
C. tăng nhanh.
Câu 81. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?

D. giảm xuống.

A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 82. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 83. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi

là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 84. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 85. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

B. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. tăng cường phù sa cho đất.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Ngân Sơn.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 88. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây

Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
B. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Mã đề 122

Trang 12/


Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 90. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ kinh doanh .
Câu 91. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 92. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.

C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Hạ Long.
B. Quảng Ngãi.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 95. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 96. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 122

Trang 13/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.

C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 98. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 99. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 100. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.

B. nước biển dâng.

C. lũ nguồn.

D. triều cường.

------ HẾT ------


Mã đề 122

Trang 14/



×