Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (241)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.5 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động
theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:

Họ và tên: ............................................................................


A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 2. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.


B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 4. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. cơ cấu dân số.
C. mức gia tăng dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 5. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hồng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 6. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

D. Bạch Mã.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển tương đối kín.
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 8. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Mã đề 114


Trang 1/


D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 9. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi
mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 110 người/km2.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 11. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông .
Câu 13. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là

D. Kon Tum.


A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 14. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Gâm.
C. Sông Lô.
D. Sông Chảy.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Ngãi.
Câu 17. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là

D. Bình Định.

A. muối biển.
B. Tơm cá và các hải sản khác.
C. dầu khí.
D. cát trắng
Câu 18. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm


1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)


20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Mã đề 114

Trang 2/


B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 19. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 20. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

Câu 21. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng


1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột ghép, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, miền.
đường.
Câu 22. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì

D. Cột chồng,

A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.

C. lũ xảy ra quanh năm.
D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8


0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn.
Mã đề 114

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ cột đôi
Trang 3/


Câu 24. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.

Câu 25. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722


0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 26. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. có một số ô trũng ngập nước.
D. không ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng


Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sơng Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5


25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
Mã đề 114

Trang 4/


A. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, bông, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 31. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xun.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình thấp và hẹp ngang.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Có cao nguyên đá vôi cao đồ sộ.

Câu 33. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. vùng trung du.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng bán bình nguyên.
Câu 34. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Cầu.
B. Sơng Đáy.
C. Sơng Kinh Thầy.
D. Sông Thương.
Câu 36. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 37. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 38. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích

A. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Mã đề 114

Trang 5/


C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 39. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Đa Nhim.
B. Yaly.
C. Xê xan 4.
Câu 40. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 41. Cho biểu đồ:

D. Buôn Tua Srah.

B. đầu thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 42. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 44. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

Trang 6/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 45. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
D. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
Câu 47. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
Mã đề 114

Trang 7/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng

số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
 Câu 49. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
Câu 50. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. lịch sử hình thành.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 51. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
Câu 52. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trò nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hòa tan, rửa trôi vật chất.
B. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
C. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
Câu 53. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hoá các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.

Câu 54. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Mã đề 114

2010

2012

2013

2014

2015
Trang 8/


Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275


Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 56. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. kênh rạch.
C. sông suối.
Câu 57. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là


D. đầm phá.

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. chức năng đô thị.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5


44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Miền.

C. Cột.
D. Trịn.
Câu 59. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
Câu 61. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

D. Nghệ An.

A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Mã đề 114

Trang 9/


Câu 62. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 63. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là

A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 64. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096


135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
C. hình cột
Câu 65. Cho bảng số liệu:

B. biểu đồ miền
D. hình trịn

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.

B. Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 66. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 67. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. du lịch.
Câu 68. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
Mã đề 114

Trang 10/


A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
Câu 70. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian


D. Phú Thọ.

A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 71. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 72. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 73. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 9.
C. Tháng 11.
D. Tháng 10.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 75. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.

B. tài nguyên sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 76. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 79. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Mã đề 114

Trang 11/


B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có

ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Dệt, may
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 82. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 83. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 84. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
Câu 85. Vai trị của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

A. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
D. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
Câu 86. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sơng đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 87. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 88. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
Mã đề 114

B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Trang 12/


C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 89. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.

Câu 90. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. các loại rau quả ôn đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tun Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 94. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 95. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


Mã đề 114

Trang 13/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Độ cao của cột.
C. Khoảng cách năm.
Câu 96. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi

D. Bản chú giải.

A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
Câu 97. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

D. Tây Bắc.

A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
C. Thanh Hoá – Nghệ An
Câu 99. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là


B. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.

A. lên chậm rút chậm.
C. lên nhanh rút chậm.
Câu 100. Cho biểu đồ:

B. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút nhanh.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



×