Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (250)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.54 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 123

Câu 1. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Thanh Hóa.
C. Phú Thọ.
D. Điện Biên.
Câu 3. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có


A. diện tích nhỏ nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
D. số tỉnh, thành phố ít nhất.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Lô.
C. Sông Gâm.
D. Sông Chảy.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sông Cầu.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Thương.
Câu 6. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Mã đề 123

Trang 1/


C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 7. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Da, giày.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm


Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Thanh Hố – Nghệ An
D. Sơn La – Thanh Hoá.
Câu 11. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
Mã đề 123

Trang 2/


A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích

rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 15. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 9.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Tháng 12.

A. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng khơng vũ trụ tăng.
C. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 17. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 18. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là

B. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.


A. lên chậm rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 19. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 20. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
Câu 21. Cho biểu đồ:
Mã đề 123

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tam Đảo.
Trang 3/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4


53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 23. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.

Câu 24. Các trung tâm cơng nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. sản xuất cơng nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
Câu 25. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Mã đề 123

2010

2012

2013

2014

2015
Trang 4/


Xuất khẩu

1578

2049


2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 26. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).

Câu 27. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 28. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 29. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 30. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003


Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Mã đề 123

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?

A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 32. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
Câu 33. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 34. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Đăk Lắk.
C. Kon Tum.
Câu 36. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?


D. Gia Lai.

A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 37. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Mã đề 123

Trang 6/


A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước


413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
 Câu 39. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.

D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Tháng VIII.

A. Địa hình thấp và hẹp ngang.
B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
C. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
Câu 43. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 44. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Mã đề 123

Trang 7/



C. lịch sử hình thành.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 45. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 110 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 101 người/km2.
Câu 46. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009


Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2


Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột đơn, đường.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?

D. Cột chồng, miền.

A. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
B. Là vùng biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Nha Trang.
Câu 51. Cho bảng số liệu:

B. TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội.


D. Quy Nhơn.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8


0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
Mã đề 123

Trang 8/


A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ cột đơi
D. Biểu đồ đường
Câu 52. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.

Câu 53. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 54. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
 Câu 55. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng

D. 331212 km2.

A. nội thủy
B. tiếp giáp lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. lãnh hải
Câu 56. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 57. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
Câu 58. Cho biểu đồ:

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Mã đề 123
Trang 9/


Câu 59. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có loài người định cư khá sớm.
Câu 61. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
Câu 62. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Yaly.

Câu 63. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. Buôn Tua Srah.

Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8


26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 64. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
B. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
C. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
D. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Đồng bằng sơng Hồng

Mã đề 123

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

1 186,1

1 122,7

6 398,4

20

71
Trang 10/


Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5


19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 67. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 68. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 69. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Chủ động sống chung với lũ.

C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 70. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137


200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. hình cột
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. biểu đồ miền
Câu 71. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 72. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Mã đề 123

B. lương thực, chè, thịt lợn.
Trang 11/



C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 73. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
C. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 76. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 77. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.

Câu 78. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 79. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 80. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 81. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 82. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Mã đề 123

Trang 12/


A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.

C. có một số ơ trũng ngập nước.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 83. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 85. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở
A. ao hồ.
B. đầm phá.
C. kênh rạch.
D. sông suối.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 87. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. du lịch.
Câu 88. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi

D. thương mại.


A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 89. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 90. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 91. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. cơ cấu dân số.
C. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 92. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Mã đề 123

Trang 13/


Câu 93. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

A. vùng đồng bằng.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 94. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 95. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 96. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 97. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 98. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.

D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 99. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. nửa sau thế kỷ XX.
B. đầu thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 100. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. muối biển.
C. cát trắng

B. Tơm cá và các hải sản khác.
D. dầu khí.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 14/



×