Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.1 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 117

Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3



14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8


10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng
Câu 3. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

C. Long An.

D. Đồng Tháp.

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.

Mã đề 117

Trang 1/



2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 5. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 7. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.

D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
Câu 9. Cho biểu đồ:

B. Tam Đảo.

C. Bạch Mã.

D. Hoành Sơn.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Mã đề 117

Trang 2/


C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 11. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.

C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 12. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. tăng cường hoạt động cơng ích.
B. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
C. giảm lao động thủ công.
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
 Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Huế
C. Quảng Ninh
Câu 14. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Hải Phòng

A. Thái Lan.
B. Lào.
Câu 15. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Trung Quốc.

D. Campuchia

A. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 16. Cho biểu đồ

B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
Mã đề 117

Trang 3/


A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 17. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gị đồi thấp.
D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 18. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 19. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. rét đậm, rét hại.
C. bão lụt, hạn hán.
D. mùa khô sâu sắc.
Câu 20. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.

C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng .
C. Hải Phịng .
D. Hà Nội.
Câu 22. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Du lịch và kinh tế biển.
Câu 23. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 24. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
 Câu 25. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Mã đề 117

Trang 4/



D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 27. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
 Câu 28. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
B. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 30. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.

D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 31. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
Câu 33. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

D. Ngân Sơn.

A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 34. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 35. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
Mã đề 117

B. 329789 km2.


C. 331991 km2

D. 330991 km2.
Trang 5/


Câu 36. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1965 - 1975.
C. 1990 - 2000.
D. 1954 - 1960.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 38. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu kĩ thuật và vốn.
B. xa thị trường.
C. thiếu nguyên liệu.
D. thiếu lao động.
Câu 39. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 40. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 41. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 43. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 44. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,87.
C. 47,89.
D. 49,24.
Câu 45. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng

nghiệp hóa nơng thơn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 46. Cho biểu đồ:

Mã đề 117

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 47. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 48. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội


1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
 Câu 49. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Luyện kim
C. Năng lượng
Câu 50. Cho biểu đồ:

B. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Mã đề 117

Trang 7/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 52. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.

B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729


Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 54. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
 Câu 55. Cho bảng số liệu sau
Mã đề 117

Trang 8/


CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ

THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)




Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 


 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7


3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 56. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0


22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất

là biểu đồ
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 57. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vòng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XI.
C. XII.
Câu 59. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

D. IX.

Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)


71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Mã đề 117

Trang 9/


Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1


29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 60. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. số giờ nắng.
D. gió mùa mùa Đơng.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 62. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 63. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.

D. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 64. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
Câu 66. Cho biểu đồ:

B. Trương Sơn Nam

C. Trương Sơn Bắc

D. Tây Bắc

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 117

Trang 10/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Năm.

Câu 67. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 68. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 70. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Lô.
C. Sông Mã.
D. Sông Chảy.
Câu 72. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phân bố dân cư.

D. địa hình.
Câu 73. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Mã đề 117

Trang 11/


D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6


32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9


42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Miền
B. Cột kết hợp đường
C. Trịn
D. Cột.
Câu 75. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. các tam giác châu.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. cồn cát.
Câu 76. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 77. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
 Câu 78. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nông thôn
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 80. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
Câu 81. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Mã đề 117

Trang 12/


B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. mức thu nhập của người dân cao.
Câu 82. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 83. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 85. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mê Kông.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 86. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 87. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 89. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 90. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đông.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 91. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Mã đề 117

B. có sự phân mùa khí hậu.
Trang 13/


C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật ni.
Câu 92. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nơng sản.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 93. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.

B. phần lãnh thổ phía Bắc.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. vùng biển và thềm lục địa.
 Câu 94. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
 Câu 95. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 96. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 97. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 98. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.

B. Bn Tua Srah.
Câu 99. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

C. Đa Nhim.

D. Yaly.

A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 100. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
Mã đề 117

B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Trang 14/


------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 15/




×