Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.74 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

Họ và tên: ............................................................................

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 2. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 3. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.


C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 4. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
Câu 5. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
Mã đề 119

Trang 1/


A. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 6. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 7. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?

A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Sóc Trăng
D. Long An.
Câu 9. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 10. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 11. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 13. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995


2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8


24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
Mã đề 119

Trang 2/


A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 14. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,24.
C. 49,87.
D. 47,89.
Câu 15. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. vùng biển và thềm lục địa.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?

A. Lạng Sơn.
B. Cà Mau.
C. Nha Trang.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 17. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 18. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
 Câu 19. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nông thôn
Câu 20. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 21. Cho biểu đồ

Mã đề 119

Trang 3/



Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 22. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1990 - 2000.
C. 1954 - 1960.
D. 1965 - 1975.
 Câu 23. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất
Câu 24. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Du lịch và kinh tế biển.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 25. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. xa thị trường.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là

A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
Câu 27. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:

D. Mơ Nơng.

A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 28. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
Mã đề 119

Trang 4/


A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 29. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
 Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?

A. Hải Phòng
B. Huế
C. Quảng Ninh
D. Khánh Hòa
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Đà Nẵng .
C. Hải Phòng .
Câu 32. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

B. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 33. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
Mã đề 119

D. 4

Trang 5/



B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 34. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. các vùng vịnh nước sâu.
C. cồn cát.
D. đầm phá.
Câu 35. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
 Câu 36. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013


2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8


5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo


87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Lô.
B. Sông Gâm.
C. Sông Chảy.
Câu 38. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ


D. Sơng Mã.

A. dịch vụ công.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 39. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. mùa khô sâu sắc.
B. ô nhiễm môi trường.
C. bão lụt, hạn hán.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 40. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
Mã đề 119

Trang 6/


A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
 Câu 41. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
 Câu 42. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.

B. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 43. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm môi trường.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại q cao.
Câu 44. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
 Câu 45. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
B. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 46. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009


2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây

thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Mã đề 119

B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
Trang 7/


Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Cần Thơ – Hạ Long
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 49. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. chức năng đô thị.
Câu 50. Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.

C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
Câu 51. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
B. tăng cường hoạt động cơng ích.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. giảm lao động thủ công.
Câu 52. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
 Câu 53. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 54. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 55. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 56. Cho biểu đồ:

Mã đề 119


Trang 8/


BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Chun sản xuất cơng nghiệp.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 58. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
C. Có cao nguyên đá vơi cao đồ sộ.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 60. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 61. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 62. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 63. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
Mã đề 119

Trang 9/


A. địa hình.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. sự phân bố dân cư.
Câu 64. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta

C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 65. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Câu 66. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 67. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 68. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khoáng sản nhiều loại.
Câu 70. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Mã đề 119

Trang 10/


Câu 71. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 72. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 73. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Tên biểu đồ.
C. Năm.
D. Chú giải.
Câu 74. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây

Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đông.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 75. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

Mã đề 119

Trang 11/


Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –

ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7


42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Tròn
C. Miền
D. Cột kết hợp
đường
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Đông Bắc
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
Câu 79. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Quảng Ninh.

D. Thái Nguyên.


A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 80. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
Câu 81. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 82. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 83. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Xê xan 4.
C. Yaly.
D. Đa Nhim.
Câu 84. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long


A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
Mã đề 119

B. có một số ơ trũng ngập nước.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Trang 12/


Câu 85. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 86. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)


Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5


33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 88. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 89. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Lào.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Câu 90. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến

hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 91. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868


Mã đề 119

Trang 13/


TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. cột ghép.
B. miền.
C. trịn.
D. đường.
Câu 92. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. lượng bức xạ nhiệt.
D. lượng mưa.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Cả.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Hồng.

Câu 94. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4


53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 95. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển thủy lợi.

D. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
Câu 98. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. Trường Sơn Bắc.

A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Hoành Sơn.
D. Tam Đảo.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XI.
Câu 100. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. XII.

A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.

C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
------ HẾT -----Mã đề 119

Trang 14/



×