Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.81 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 2. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. các tam giác châu.
C. cồn cát.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng


C. Đồng Tháp.
D. Long An.
Câu 4. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. có một số ơ trũng ngập nước.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 6. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 8. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 9. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và

hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
Mã đề 120

B. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Trang 1/


Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 11. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 12. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng

(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9


9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 14. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn ni và dịch vụ nơng nghiệp.
Câu 15. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

B. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 16. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
Mã đề 120

Trang 2/


C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 17. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
 Câu 18. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010


2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5


3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0


Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 19. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 20. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 21. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

B. xa thị trường.
D. thiếu nguyên liệu.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
 Câu 22. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nơng nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
Mã đề 120

Trang 3/


A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D. Cần Thơ – Hạ Long
Câu 24. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 25. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
C. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
Câu 26. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ cơng.
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 27. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 Câu 29. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Năng lượng
B. Hóa chất
C. Luyện kim
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Ngân Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 31. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 32. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 33. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Mã đề 120

Trang 4/


B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 34. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 35. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Chun sản xuất cơng nghiệp.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 37. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 38. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đơ thị.
Câu 39. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. giảm lao động thủ cơng.

B. tăng cường hoạt động cơng ích.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
Câu 40. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 41. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 120
Trang 5/


Năm

1975

1980


1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2


8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 44. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 45. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 46. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015

Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2


Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
C. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Kon Tum.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Lô.
C. Sông Gâm.
D. Sông Chảy.
 Câu 49. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.

B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Mã đề 120
Trang 6/


Câu 50. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 51. Khó khăn thường xun đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. bão lụt, hạn hán.
C. mùa khô sâu sắc.
Câu 52. Cho biểu đồ:

B. ô nhiễm môi trường.
D. rét đậm, rét hại.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Tên biểu đồ.
C. Đơn vị tính
D. Chú giải.

Câu 53. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. khai thác tổng hợp biển, đảo.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển thủy lợi.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. XI.
C. IX.
D. X.
Câu 55. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1990 - 2000.
C. 1965 - 1975.
D. 1979 - 1989.
Câu 56. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. số giờ nắng.
D. lượng bức xạ nhiệt.
 Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Huế
C. Hải Phịng
Câu 58. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
Mã đề 120


D. Khánh Hòa
Trang 7/


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 59. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 60. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687


Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
Câu 61. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
 Câu 62. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là

D. cột ghép.
D. Trung Quốc.


A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 64. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 65. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 66. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Du lịch và kinh tế biển.
Câu 67. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Mã đề 120


Trang 8/


B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 68. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
B. 1
C. 4
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. 3

A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 70. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN


Mã đề 120

Trang 9/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
Câu 71. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 72. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
Câu 73. Cho biểu đồ:

B. 49,24.

C. 48,75.

D. 47,89.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta

C. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 74. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 75. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 76. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Mã đề 120

Trang 10/


Câu 77. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Hồnh Sơn.
Câu 78. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do

D. Tam Đảo.


A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Cả.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 80. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 81. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Buôn Tua Srah.
C. Xê xan 4.
D. Đa Nhim.
Câu 82. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 83. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây

Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đông.
B. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 84. Cho biểu đồ

Mã đề 120

Trang 11/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .
 Câu 86. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
D. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
Câu 87. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 88. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
 Câu 89. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Mã đề 120

Trang 12/


Câu 90. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 91. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 92. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. khí hậu – thủy văn.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. địa hình.
D. sự phân bố dân cư.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840


90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường .
Câu 94. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Mã đề 120

Trang 13/


Năm

1986


1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4


32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
D. Cột.
Câu 95. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 96. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tơ, xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tô, xây dựng.
Câu 97. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu có sự phân mùa.
Câu 98. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
Câu 100. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

D. Cao Bằng.

A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
------ HẾT ------


Mã đề 120

Trang 14/



×