Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.65 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
Họ và tên: ............................................................................

A. vùng biển và thềm lục địa.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
Câu 3. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.


D. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 4. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 5. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
B. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
C. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
 Câu 8. Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Mã đề 103

Trang 1/



C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 9. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6


32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9


42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
B. Trịn
C. Cột.
D. Miền
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
Câu 12. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

D. Đắk Lắk.

A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 13. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm


2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585


27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
Mã đề 103

Trang 2/


A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 15. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. X.
C. IX.
D. XII.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.

B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 18. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8


26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 20. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 21. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt

Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Xê xan 4.
C. Yaly.
D. Đa Nhim.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
Mã đề 103

B. Trường Sơn Bắc.

C. Ngân Sơn.

D. Hoàng Liên Sơn.
Trang 3/


Câu 23. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng .
C. Hải Phòng .
D. Hà Nội.
Câu 25. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến

hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 26. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 27. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 28. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 29. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 30. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .

B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.
Câu 31. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 32. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
Mã đề 103

Trang 4/


A. bão lụt, hạn hán.
B. ô nhiễm môi trường.
C. mùa khô sâu sắc.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Thái Nguyên.
Câu 34. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Quảng Ninh.

A. Campuchia
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.

D. Lào.
Câu 35. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mã.
Câu 36. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

C. Sông Hồng.

D. Sông Mê Kông.

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 37. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. đồng cỏ hẹp.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả.
Câu 39. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. Sơng Đồng Nai.

A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.

B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 40. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 41. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 42. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đơng.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 43. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Mã đề 103

Trang 5/


Câu 44. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4


53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 45. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 47,89.
C. 48,75.
Câu 46. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm


D. 49,87.

A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
 Câu 47. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Năng lượng
C. Hóa chất
D. Luyện kim
Câu 48. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 49. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 50. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 51. Cho biểu đồ và các nhận định sau :


Mã đề 103

Trang 6/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 52. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
 Câu 53. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
B. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
Câu 54. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. không ngừng mở rộng ra phía biển.

C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ô trũng ngập nước.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
Câu 56. Cho biểu đồ:

Mã đề 103

B. Chuyên sản xuất cơng nghiệp.
D. Khơng có dân cư sinh sống.

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 57. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. lượng mưa.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 58. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.

D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 59. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
 Câu 60. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9


18,6

 

 

 

 

 

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
Chứng chỉ nghề sơ cấp
Mã đề 103

Trang 8/



Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7


75,0

85,4

82,1

81,4




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 61. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 62. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu lao động.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. xa thị trường.

Câu 63. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
Câu 64. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
D. 331212 km2.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 66. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
Mã đề 103

Trang 9/


A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 67. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.

B. khí hậu – thủy văn.
C. địa hình.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 68. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1954 - 1960.
C. 1990 - 2000.
D. 1965 - 1975.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Sóc Trăng
C. Đồng Tháp.
D. Long An.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 71. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. các tam giác châu.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. cồn cát.
Câu 72. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. số dân của đô thị
B. chức năng đô thị.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.

Câu 73. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. ni trồng thủy sản.
Câu 74. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 75. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. cải tạo đất hoang đồi trọc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 76. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. đẩy mạnh tin học hố và tự động hố.
C. giảm lao động thủ cơng.
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Mã đề 103

Trang 10/


Câu 77. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Ngun.
Câu 78. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
Câu 79. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 80. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 81. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 82. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Đơn vị tính
C. Tên biểu đồ.

Câu 83. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 103

D. Năm.

B. Đông Nam Bộ.
Trang 11/


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Khoáng sản nhiều loại.
 Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Hải Phòng
C. Quảng Ninh
 Câu 86. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là

D. Huế

A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ

Câu 87. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 88. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 89. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nông thôn
Câu 90. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
Mã đề 103

Trang 12/


A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 91. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 92. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 93. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687


Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột ghép.
 Câu 94. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thôn về thành phố
D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 95. Cho bảng số liệu:
Mã đề 103


Trang 13/


DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8


0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.

D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 96. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Trương Sơn Bắc
Câu 98. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 99. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.

B. Lạng Sơn.

C. Nha Trang.


D. Điện Biên Phủ.

------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/



×